let
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɛt/
Hoa Kỳ | [ˈlɛt] |
Ngoại động từ
[sửa]let ngoại động từ let /ˈlɛt/
- Để cho, cho phép.
- I let him try once more — tôi để cho nó thử một lần nữa
- Cho thuê.
- house to let — nhà cho thuê
Bảng chia động từ của let
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to let | |||||
Phân từ hiện tại | letting hoặc leet | |||||
Phân từ quá khứ | let hoặc letten | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc let¹ | lets hoặc let¹ | let | let | let |
Quá khứ | let | let hoặc lettest¹ | let | let | let | let |
Tương lai | will/shall² let | will/shall let hoặc wilt/shalt¹ let | will/shall let | will/shall let | will/shall let | will/shall let |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc let¹ | let | let | let | let |
Quá khứ | let | let | let | let | let | let |
Tương lai | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | let | — | let’s let | let | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
[sửa]- to let by: Để cho đi qua.
- to let down:
- to let in:
- to let into:
- Để cho vào.
- to let someone into some place — cho ai vào nơi nào
- Cho biết.
- to let someone into the secret — để cho ai hiểu biết điều bí mật
- Để cho vào.
- to let off:
- to let on:
- to let out:
- to let out at: Đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn.
- to let up:
- to let alone: Không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến.
- to let somebody alone to do something: Giao phó cho ai làm việc gì một mình.
- to let be:
- to let blood: Để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết.
- let bygones be bygones: Xem Bygone
- to let the cat out of the bag: Để lộ bí mật.
- to let somebody down gently (easy): Khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai.
- to let fall:
- to let fly:
- to let go: Buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa.
- to let oneself go: Không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi.
- to let somebody know: Bảo cho ai biết, báo cho ai biết.
- to let loose: Xem Loose
- to let loose the dogs of war: Tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh.
- to let pass: Bỏ qua, không để ý.
- let sleeping dogs lie: Xem Dog
- to let slip:
- Để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất.
- to let slip an opportunity — bỏ lỡ mất một cơ hội
- Để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất.
- to let one's tongue run away with one: Nói vong mạng, nói không suy nghĩ.
Nội động từ
[sửa]let nội động từ /ˈlɛt/
- Để cho thuê.
Bảng chia động từ của let
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to let | |||||
Phân từ hiện tại | letting | |||||
Phân từ quá khứ | let | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc let¹ | lets hoặc let¹ | let | let | let |
Quá khứ | let | let hoặc lettest¹ | let | let | let | let |
Tương lai | will/shall² let | will/shall let hoặc wilt/shalt¹ let | will/shall let | will/shall let | will/shall let | will/shall let |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc let¹ | let | let | let | let |
Quá khứ | let | let | let | let | let | let |
Tương lai | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | let | — | let’s let | let | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Trợ động từ
[sửa]let trợ động từ lời mệnh lệnh /ˈlɛt/
- Hãy, để, phải.
- let me see — để tôi xem
- let it be done at once — phải làm xong ngay việc này
- let us go to the cinema — chúng ta hãy đi xi nê
Danh từ
[sửa]let (số nhiều lets)
- (Cổ) Sự ngăn cản, sự cản trở.
- without let or hindrance — (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do
Ngoại động từ
[sửa]let ngoại động từ /ˈlɛt/
Bảng chia động từ của let
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to let | |||||
Phân từ hiện tại | letting | |||||
Phân từ quá khứ | let | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc letted¹ | lets hoặc letted¹ | let | let | let |
Quá khứ | letted | letted hoặc lettedst¹ | letted | letted | letted | letted |
Tương lai | will/shall² let | will/shall let hoặc wilt/shalt¹ let | will/shall let | will/shall let | will/shall let | will/shall let |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | let | let hoặc letted¹ | let | let | let | let |
Quá khứ | letted | letted | letted | letted | letted | letted |
Tương lai | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let | were to let hoặc should let |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | let | — | let’s let | let | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "let", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)