Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of wikipedia link...
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 5: Dòng 5:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[凍]]: [[rúng]], [[dóng]], [[đóng]], [[đúng]], [[gióng]], [[đông]], [[đống]]
*[[董]]: [[đúng]], [[đồng]], [[đủng]], [[xổng]], [[đổng]], [[dỏng]], [[rỗng]], [[đũng]], [[đỏng]]
*[[中]]: [[truồng]], [[đúng]], [[trong]], [[trung]], [[chung]], [[truông]], [[trúng]]
{{mid}}
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 32: Dòng 40:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 12:47, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗuŋ35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đúng

  1. Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào. Khai đúng sự thật. Chép đúng nguyên văn. Đoán đúng.
  2. Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào.
  3. Giờ đúng. Tính đến nay vừa đúng một năm. Về đúng vào dịp Tết.
  4. Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy. Đồng hồ chạy rất đúng. Đi đúng đường. Xử sự đúng. Phân biệt phải trái, đúng sai.
  5. Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định. Viết đúng chính tả. Đúng quy cách. Đúng hẹn (đúng như đã hẹn).

Dịch

Tham khảo