trục

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩tʂṵk˨˨tʂuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨tʂṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trục

  1. Bộ phận thẳngdài quanh đó một vật quay.
    Trục bánh xe.
    Trục đĩa xe đạp.
  2. (Thiên văn học) . Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay.
    Trục Quả Đất.
  3. (Toán học) . Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quaysinh ra một khối tròn xoay trong không gian.
  4. Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định.
    Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
  5. Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên.
    Trục đối xứng.
    Trục giao thông.
  6. Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước.
    Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo) trong Thế chiến hai.

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

trục

  1. Bẩy hay nâng một vậtnặng từ dưới lên trên.
    Trục một cái tàu đắm.
    Máy trục.
    Cần trục.
  2. Đuổi đi bằng sức mạnh.
    Trục tên phá hoại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]