Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mind”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
# [[tâm|Tâm]], [[tâm trí]], [[tinh thần]].
# [[tâm|Tâm]], [[tâm trí]], [[tinh thần]].
#: '''''mind''' and body'' — tinh thần và thể chất
#: '''''mind''' and body'' — tinh thần và thể chất
# [[trí|Trí]], [[trí tuệ]], [[trí]] óc.
# [[trí|Trí]], [[trí tuệ]], [[trí óc]].
# [[ký|Ký]] ức, [[trí nhớ]].
# [[ký|Ký]] ức, [[trí nhớ]].
#: ''to call (bring) something to '''mind''''' — nhớ lại một cái gì
#: ''to call (bring) something to '''mind''''' — nhớ lại một cái gì

Phiên bản lúc 21:00, ngày 8 tháng 3 năm 2015

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈmɑɪnd/
Hoa Kỳ

Danh từ

mind /ˈmɑɪnd/

  1. Tâm, tâm trí, tinh thần.
    mind and body — tinh thần và thể chất
  2. Trí, trí tuệ, trí óc.
  3. ức, trí nhớ.
    to call (bring) something to mind — nhớ lại một cái gì
  4. Sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý.
    to keep one's mind on doing something — nhớ chú ý làm việc gì
    to give one's mind to — chủ tâm vào, chuyên tâm vào
  5. ý kiến, ý nghĩ, ý định.
    to change one's mind — thay đổi ý kiến

Thành ngữ

  • to be in two minds: Do dự, không nhất quyết.
  • to be of someone's mind:
    1. Đồng ý kiến với ai.
      we are all of one mind — chúng tôi nhất trí với nhau
      I am of his mind — tôi đồng ý với nó
      I am not of a mind with him — tôi không đồng ý với nó
  • to be out of one's mind: Mất bình tĩnh.
  • not to be in one's right mind: Không tỉnh trí.
  • to bear (have, keep) in mind: Ghi nhớ; nhớ, không quên.
  • to give someone a piece (bit) of one's mind: Nói cho ai một trận.
  • to have a great (good) mind to:
    1. Có ý muốn.
      I have a good mind to visit him — tôi muốn đến thăm hắn
  • to have hair a mind to do something: Miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì.
  • to have something on one's mind: Có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí.
  • not to know one's own mind: Phân vân, do dự.
  • to make up one's mind:
    1. Quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được.
      to make up one's mind to do something — quyết định làm việc gì
      to make up one's mind to some mishap — đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
  • to pass (go) out of one's mind: Bị quên đi.
  • to put someone in mind of: Nhắc nhở ai (cái gì).
  • to set one's mind on: Xem Set
  • to speak one's mind: Nói thẳng, nghĩnói nấy.
  • to take one's mind off: Không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác.
  • to tell someone one's mind: Nói cho ai hay ý nghĩ của mình.
  • absence of mind: Xem Absence
  • frame (state) of mind: Tâm trạng.
  • month's mind: Xem Month
  • out of sight out of mind: Xem Sight
  • presence of mind: Xem Prresence
  • time of mind to one's mind:
    1. Theo ý, như ý muốn.
      to my mind — theo ý tôi

Động từ

mind /ˈmɑɪnd/

  1. Chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm.
    mind the step! — chú ý, có cái bậc đấy!
    mind what you are about — làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
  2. Chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn.
    to mind the house — trông nom cửa nhà
    to mind the cows — chăm sóc những con bò cái
  3. Quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý.
    never mind what he says — đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói
    never mind! — không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
  4. Phản đối, phiền, không thích, khó chịu.
    do you mind if I smoke?, do you mind my smoking? — tôi hút thuốc không phiền gì các bạn chứ?
    don't mind my keeping you waiting? — tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ?

Thành ngữ

Chia động từ

Tham khảo