Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +en:chặt |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:chặt]] |
Phiên bản lúc 21:45, ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐ̰t31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
chặt
- (Thường dùng phụ sau đg.) Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra.
- Khoá chặt cửa.
- Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ).
- Thắt chặt tình bạn.
- Siết chặt hàng ngũ.
- Rất khít, không còn kẽ hở nào.
- Đầm đất cho chặt.
- Ép chặt.
- Năng nhặt chặt bị (tục ngữ).
- Bố cục rất chặt.
- Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ.
- Kiểm soát chặt.
- Chỉ đạo rất chặt.
- (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi.
- Chi tiêu chặt.
Động từ
chặt
- Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi sắc, giáng mạnh xuống.
- Chặt cành cây.
- Chặt tre chẻ lạt.
- Chặt xiềng.
Dịch
Tham khảo
- "chặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)