Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:chặt
Dòng 57: Dòng 57:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:chặt]]

Phiên bản lúc 21:45, ngày 23 tháng 12 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɐ̰t31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chặt

  1. (Thường dùng phụ sau đg.) Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra.
    Khoá chặt cửa.
    Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ).
    Thắt chặt tình bạn.
    Siết chặt hàng ngũ.
  2. Rất khít, không còn kẽ hở nào.
    Đầm đất cho chặt.
    Ép chặt.
    Năng nhặt chặt bị (tục ngữ).
    Bố cục rất chặt.
  3. Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ.
    Kiểm soát chặt.
    Chỉ đạo rất chặt.
  4. (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi.
    Chi tiêu chặt.

Động từ

chặt

  1. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vậtlưỡi sắc, giáng mạnh xuống.
    Chặt cành cây.
    Chặt tre chẻ lạt.
    Chặt xiềng.

Dịch

Tham khảo