Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chặt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 26: Dòng 26:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''chặt'''
'''chặt'''
# {{term|Thường dùng phụ sau đg.}} .
# {{term|Thường dùng phụ sau đg.}} Ở [[trạng thái]] đã được làm cho [[bám]] [[sát]] vào [[nhau]] không [[rời]], [[khó]] [[tách]] [[nhau]] [[ra]], [[khó gỡ]] [[ra]].
#: ''Khoá '''chặt''' cửa.''
# Ở [[trạng thái]] đã được làm cho [[bám]] [[sát]] vào [[nhau]] không [[rời]], [[khó]] [[tách]] [[nhau]] [[ra]], [[khó gỡ]] [[ra]]. [[Khoá]] [[chặt]] [[cửa]]. [[Lạt]] [[mềm]] [[buộc]] [[chặt]] (tng. ). [[Thắt]] [[chặt]] [[tình bạn]] (b. ). [[Siết]] [[chặt]] [[hàng ngũ]] (b. ).
#: ''Lạt mềm buộc '''chặt''' ([[tục ngữ]]).''
# Rất [[khít]], không [[còn]] [[kẽ hở]] nào. Đầm đất cho [[chặt]]. [[Ép]] [[chặt]]. [[Năng]] [[nhặt]] [[chặt]] bị (tng. ). [[Bố]] [[cục]] rất [[chặt]] (b. ).
#: ''Thắt '''chặt''' tình bạn.''
# Không để [[rời]] [[khỏi]] sự [[theo dõi]], không [[buông lỏng]]; [[chặt chẽ]]. [[Kiểm]] [[soát]] [[chặt]]. [[Chỉ]] đạo rất [[chặt]].
#: ''Siết '''chặt''' hàng ngũ.''
# {{term|Kng.}} . [[Sít]] [[sao]], [[chi li]] trong sự [[tính toán]], không [[rộng rãi]]. [[Chi]] [[tiêu]] [[chặt]].
# Rất [[khít]], không [[còn]] [[kẽ hở]] nào.
#: ''Đầm đất cho '''chặt'''.''
#: ''Ép '''chặt'''.''
#: ''Năng nhặt '''chặt''' bị ([[tục ngữ]]).''
#: ''Bố cục rất '''chặt'''.''
# Không để [[rời]] [[khỏi]] sự [[theo dõi]], không [[buông lỏng]]; [[chặt chẽ]].
#: ''Kiểm soát '''chặt'''.''
#: ''Chỉ đạo rất '''chặt'''.''
# {{term|Kng.}} . [[Sít]] [[sao]], [[chi li]] trong sự [[tính toán]], không [[rộng rãi]].
#: ''Chi tiêu '''chặt'''.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''chặt'''
'''chặt'''
# Làm đứt [[ngang]] [[ra]] bằng cách dùng [[dao]], hoặc [[nói chung]] [[vật]] có [[lưỡi]] [[sắc]], [[giáng]] [[mạnh]] xuống. [[Chặt]] [[cành]] [[cây]]. [[Chặt]] [[tre]] [[chẻ]] [[lạt]]. [[Chặt]] [[xiềng]] (b. ).
# Làm đứt [[ngang]] [[ra]] bằng cách dùng [[dao]], hoặc [[nói chung]] [[vật]] có [[lưỡi]] [[sắc]], [[giáng]] [[mạnh]] xuống.
#: '''''Chặt''' cành cây.''
#: '''''Chặt''' tre chẻ lạt.''
#: '''''Chặt''' xiềng.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 06:44, ngày 13 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɐ̰t31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chặt

  1. (Thường dùng phụ sau đg.) Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra.
    Khoá chặt cửa.
    Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ).
    Thắt chặt tình bạn.
    Siết chặt hàng ngũ.
  2. Rất khít, không còn kẽ hở nào.
    Đầm đất cho chặt.
    Ép chặt.
    Năng nhặt chặt bị (tục ngữ).
    Bố cục rất chặt.
  3. Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ.
    Kiểm soát chặt.
    Chỉ đạo rất chặt.
  4. (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi.
    Chi tiêu chặt.

Động từ

chặt

  1. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vậtlưỡi sắc, giáng mạnh xuống.
    Chặt cành cây.
    Chặt tre chẻ lạt.
    Chặt xiềng.

Dịch

Tham khảo