bè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̤˨˩ | ɓɛ˧˧ | ɓɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bè
- Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v. v. ) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước.
- Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
- Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
- Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.
Dịch
[sửa]- Khối hình tấm gồm nhiều thân cây được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển tên sông nước.
- Tiếng Anh: raft
- Tiếng Hà Lan: vlot het ~
- Tiếng Pháp: radeau gđ
- Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
- Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
- Tiếng Hà Lan: kliek de ~
- Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.
- Tiếng Hà Lan: partij de ~ (gc)
Tính từ
[sửa]bè
- Có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)