Bước tới nội dung

chầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤w˨˩ʨəw˧˧ʨəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chầu

  1. (Thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào.
    Một chầu hát.
  2. (Id.). Trống chầu (nói tắt).
    Cầm chầu.
  3. (Kng.; thường dùng phụ trước d.) . Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí.
    Đãi một chầu phở.
    Xem một chầu xinê.
  4. (Kng.) . Khoảng thời gian; hồi, lúc.
    Chầu này trời hay mưa.
    Mắng cho một chầu.

Động từ

[sửa]

chầu

  1. Hầu (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh.
    Chầu vua.
    Sân chầu (sân các quan chầu vua).
    Áo chầu (áo mặc để đi chầu).
  2. Hướng vào, quay vào một cái khác được coitrung tâm.
    Chạm hình rồng chầu mặt nguyệt.
  3. (Id.) . Thêm cho người mua một số đơn vị hàng bán lẻ, thường là nông phẩm, theo một tỉ lệ nào đó.
    Bán một chục cam, chầu hai quả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]