Bước tới nội dung

gắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣan˧˥ɣa̰ŋ˩˧ɣaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣan˩˩ɣa̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gắn

  1. Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại.
    Gắn phím đàn.
    Gắn bát vỡ.
    Bưu kiện có gắn xi.
  2. Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó.
    Xuồng gắn máy.
    Cỗ máy gắn trên bệ.
  3. Cài, đính.
    Làm lễ gắn huân chương.
    Mũ có gắn ngôi sao.
  4. quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau.
    Văn nghệ gắn với đời sống.
    Gắn hai vấn đề lại với nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]