kích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ | kḭ̈t˩˧ | kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ | kḭ̈k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kích”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]kích
- Chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách.
- Áo xẻ kích.
- Binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm.
- Dụng cụ chuyên dùng để.
Tính từ
[sửa]kích
Động từ
[sửa]kích
- Nâng vật nặng lên cao từng ít một, bằng dụng cụ.
- Kích ôtô.
- (Kng.) . Đánh bằng hoả lực pháo.
- Đang đi trinh sát, bị địch kích.
- Pháo địch đang kích tới tấp.
- (Kng.) . Nói chạm đến lòng tự ái để người khác bực tức mà làm việc gì đó theo ý mình.
- Nói kích.
- Bị kẻ xấu kích, nên làm bậy.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kïk̟̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kïk̟̚˦]
Danh từ
[sửa]kích
- gạch.