raise

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Ngoại động từ[sửa]

raise ngoại động từ /ˈreɪz/

  1. Nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên.
    to raise one's glass to someone — nâng cốc chúc sức khoẻ ai
    to raise anchor — kéo neo lên, nhổ neo lên
    to raise someone from his knees — đỡ ai đang quỳ đứng dậy
    to raise a sunken ship — trục một cái tàu đắm lên
    to raise one's arm — giơ tay lên
    to raise one's eyes — ngước mắt lên
    to raise one's head — ngẩng đầu lên
  2. Xây dựng, dựng.
    to raise a building — xây dựng một toà nhà
    to raise a statue — dựng tượng
  3. Nuôi trồng.
    to raise a large family — nuôi một gia đình lớn
    to raise vegetable — trồng rau
    to raise chickens — nuôi gà
  4. Nêu lên, đưa ra; đề xuất.
    to raise a point — nêu lên một vấn đề
    to raise a claim — đưa ra một yêu sách
    to raise an objection — đưa ra ý kiến phản đối
  5. Làm ra, gây nên.
    to raise a storm — gây ra một cơn bão tố
    to raise astonishment — làm ngạc nhiên
    to raise suspiction — gây nghi ngờ
    to raise a laugh — làm cho mọi người cười
    to raise a disturbance — gây nên sự náo động
  6. Tăng, làm tăng thêm.
    top raise the reputation of... — tăng thêm danh tiếng của (ai...)
    to raise production to the maximum — tăng sản lượng đến mức cao nhất
    to raise someone's salary — tăng lương cho ai
    to raise colour — tô màu cho thẫm hơn
  7. Phát động, kích động, xúi giục.
    to raise the people against the aggressors — phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược
  8. Làm phấn chấn tinh thần ai.
  9. Làm nở, làm phồng lên.
    to raise bread with yeast — dùng men làm nở bánh mì
  10. Cất cao (giọng... ); lên (tiếng... ).
    to raise a cry — kêu lên một tiếng
    to raise one's voice in defence of someone — lên tiếng bênh vực ai
  11. Đắp cao lên, xây cao thêm.
    to raise a wall — xây tường cao thêm
  12. Đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn).
    to raise someone to power — đưa ai lên cầm quyền
    to raise someone to a higher rank — đề bạt ai
  13. Khai thác (than).
    the amount of coal raised from the mine — số lượng than khai thác ở mỏ
  14. Làm bốc lên, làm tung lên.
    to raise a cloud of dust — làm tung lên một đám bụi mù
  15. Thu, thu góp (tiền, thuế... ); tổ chức, tuyển mộ (quân... ).
    to raise taxes — thu thuế
    to raise troop — mộ quân
    to raise a subscription — mở cuộc lạc quyên
    to raise an army — tổ chức (xây dựng) một đạo quân
  16. Gọi về.
    to raise a spirit — gọi hồn về
  17. Chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây... ); nhổ (trại... ).
    to raise a siege — rút bỏ một cuộc bao vây
    to raise a blockade — rút bỏ một cuộc phong toả
    to raise a camp — nhổ trại
  18. (Hàng hải) Trông thấy.
    to raise the land — trông thấy bờ
  19. (Kỹ thuật) Làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ... ).

Thành ngữ[sửa]

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

raise /ˈreɪz/

  1. Sự nâng lên; sự tăng lên.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự tăng lương.
  3. (Đánh bài) Sự tố thêm (đánh xì... ).

Tham khảo[sửa]

Tham khảo[sửa]