Bước tới nội dung

sôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
soj˧˧ʂoj˧˥ʂoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂoj˧˥ʂoj˧˥˧

Từ đồng âm

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

sôi

  1. Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí ở một nhiệt độ nhất định, dưới một áp suất nhất định, biểu hiện bằng hiện tượngbọt sủihơi bốc mạnh.
    Nước sôi ở 100°C.
    Uống nước đun sôi.
  2. (Bụng) Có hiện tượng chất hơi chuyển động bên trong nghe thành tiếng, do đói hoặc rối loạn tiêu hoá.
    Ăn vào sôi bụng.
  3. Chuyển trạng thái đột ngột, trở thànhnhững biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ, tựa như có cái gì đang bừng lên, đang nổi lên.
    Không khí hội nghị sôi hẳn lên.
    Giận sôi lên.

Dịch

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]