Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+5929, 天
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5929

[U+5928]
CJK Unified Ideographs
[U+592A]
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: + 1 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “大 01” ghi đè từ khóa trước, “魚39”.

Từ nguyên

[sửa]

Hình người dang tay có thêm một gạch ngang bên trên ý nói ở mức độ cao hơn người thường.

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Oracle bone script Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Invalid params in call to Bản mẫu:Han etym: bronze=; oracle=天-oracle.gif

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
giản.phồn.
dị thể

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Thời, trời cao, thiên đường, thiên đàng.
    thiên đường
    – trời nóng
  2. Chúa, chúa trời, ông trời, thượng đế, bậc tối cao trên trời.
    — Thiên Nhân Sư (Thầy của Trời người, một trong mười danh hiệu của Đức Phật)
    – chúa trời
  3. Ngày.
    hôm nay
    ngày mai
    ban ngày

Dịch

[sửa]
trời
ông trời
ngày

Tính từ

[sửa]

  1. (thuộc) Thời, (thuộc) vũ trụ.
    – hình phạt của chúa trời
  2. (thuộc) Tự nhiên, thiên nhiên, không do con người tạo ra (người Trung Quốc cổ quan niệm do "chúa trời" tạo ra).
    thiên nhiên
    khí thiên nhiên

Dịch

[sửa]
thuộc trời
thuộc tự nhiên

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

thiên

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧tʰiəŋ˧˥tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥tʰiən˧˥˧