Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hội”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 110: Dòng 110:
#: ''Nghìn năm mới có '''hội''' này.''
#: ''Nghìn năm mới có '''hội''' này.''
# {{term|Lôgic học}} Phép toán [[hai ngôi]], phép hội, nhận đầu vào là 2 giá trị lô gíc, đầu ra là 1 giá trị; giá trị đầu ra là Sai khi cả 2 giá trị đầu vào là Sai và Đúng trong các trường hợp còn lại.
# {{term|Lôgic học}} Phép toán [[hai ngôi]], phép hội, nhận đầu vào là 2 giá trị lô gíc, đầu ra là 1 giá trị; giá trị đầu ra là Sai khi cả 2 giá trị đầu vào là Sai và Đúng trong các trường hợp còn lại.
{{-trans-}}
;Lôgic
{{đầu}}
*{{eng}}: [[conjunction]]
{{giữa}}
{{cuối}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}
Dòng 118: Dòng 124:
#: ''Không '''hội''' được đủ các tiêu chuẩn.''
#: ''Không '''hội''' được đủ các tiêu chuẩn.''



{{-trans-}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 03:59, ngày 24 tháng 10 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hội

  1. Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
    Hội mùa.
    Ngày hội xuống đồng.
    Lòng vui như mở hội.
    Đông như trẩy hội.
  2. Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động.
    Hội nghề nghiệp.
    Hội từ thiện.
  3. () Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
  4. (Sinh ngữ) Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra (thường nói về dịp may hiếm có); nói tắt cho cơ hội.
    Gặp hội.
    Nghìn năm mới có hội này.
  5. (Lôgic học) Phép toán hai ngôi, phép hội, nhận đầu vào là 2 giá trị lô gíc, đầu ra là 1 giá trị; giá trị đầu ra là Sai khi cả 2 giá trị đầu vào là Sai và Đúng trong các trường hợp còn lại.

Dịch

Lôgic

Động từ

hội

  1. (Sinh ngữ) Họp nhau lại để định kế.
  2. (Thường dùng trước đủ) . Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc gì).
    Hội đủ điều kiện.
    Không hội được đủ các tiêu chuẩn.


Tham khảo