Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 人 + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “人 05” ghi đè từ khóa trước, “行38”.
亻 (人, nhân, nghĩa là người) + 尔 (nhĩ)
你 số ít, ngôi thứ hai
- Gọi đối phương như ông/bà/anh/chị/mà...
Đôi khi cũng chỉ ngôi thứ hai số nhiều như:
- 你校 – trường của anh
- 你班 – lớp của anh
你 số ít, ngôi thứ hai
- Chỉ người nào đó có khi thực tế là bản thân: bạn/mình.
- 他的才学叫你不得不佩服 – tài năng học vấn của anh ta khiến bạn không thể không khâm phục
你 số ít
- (Dùng với cặp đôi với 他 hoặc 我) Cái này hoặc cái kia.
- 三个人你看看看我,我看看你,谁也没说话 – ba người cứ nhìn người nọ người kia, người kia nhìn người nọ, chẳng ai nói năng gì
- 你一条,他一条,一共提出了五六十条建议 – người này một điều người kia một điều, tổng cộng đề xuất đến năm sáu mươi kiến nghị
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
nɛ̰˧˩˧ ɲiʔi˧˥ nɛ˧˥ nḛ˧˩˧ neʔe˧˥ nḛʔ˨˩ ɲɛ̰˧˩˧ | nɛ˧˩˨ ɲi˧˩˨ nɛ̰˩˧ ne˧˩˨ ne˧˩˨ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩˨ | nɛ˨˩˦ ɲi˨˩˦ nɛ˧˥ ne˨˩˦ ne˨˩˦ ne˨˩˨ ɲɛ˨˩˦ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
nɛ˧˩ ɲḭ˩˧ nɛ˩˩ ne˧˩ nḛ˩˧ ne˨˨ ɲɛ˧˩ | nɛ˧˩ ɲi˧˩ nɛ˩˩ ne˧˩ ne˧˩ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩ | nɛ̰ʔ˧˩ ɲḭ˨˨ nɛ̰˩˧ nḛʔ˧˩ nḛ˨˨ nḛ˨˨ ɲɛ̰ʔ˧˩ |