okay
Giao diện
(Đổi hướng từ o.k.)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ ke˧˧ | o˧˥ ke˧˥ | o˧˧ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ ke˧˥ | o˧˥˧ ke˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp OK.
Thán từ
[sửa]OK!, O.K.!
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˌoʊ.ˈkeɪ/
Từ nguyên
[sửa]Có thể viết tắt từ oll korrect, một cách viết hài hước của all correct, do mốt nhất thời viết tắt nhại những người vô học vào cuối thập niên 1830 tại Hoa Kỳ, mốt này cũng cho ra nhiều chữ tương tự không còn dùng ngày nay. [1]
Thán từ
[sửa]OK, O.K., o.k.
Đồng nghĩa
[sửa]- OK!
- rồi!
- có được không?
- nghe chưa?
Tính từ
[sửa]okay (so sánh hơn more okay, so sánh nhất most okay), O.K., o.k.
- Thích đáng, có phép, được.
- Do you think it's OK to stay here for the night? – Anh nghĩ ngủ đây qua đêm có được không?
- Vừa vừa, tàm tạm, đại khái; tốt.
- The soup was OK, but the dessert was excellent. — Tô súp ngon vừa vừa, nhưng món ngọt là ngon tuyệt.
- Bình yên vô sự; khỏe mạnh.
- He isn’t feeling well now, but he should be OK after some rest. — Anh ấy có vẻ yếu nhưng chỉ cần nghỉ ngơi một tí là sẽ lại bình thường.
Đồng nghĩa
[sửa]- thích đáng
- vừa vừa
- bình yên vô sự
Trái nghĩa
[sửa]- thích đáng
- vừa vừa
- bình yên vô sự
Danh từ
[sửa]okay (số nhiều okays), O.K., o.k.
Đồng nghĩa
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]OK, O.K., o.k.
- Đồng ý, bằng lòng, tán thành.
- I don’t want to OK this amount of money. — Tôi không tán thành số tiền này.
- (Máy tính) Xác nhận bằng cách bấm cái nút đề “OK”.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của okay
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to okay | |||||
Phân từ hiện tại | okaying | |||||
Phân từ quá khứ | okayed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | okay | okay | okays | okay | okay | okay |
Quá khứ | okayed | okayed | okayed | okayed | okayed | okayed |
Tương lai | will/shall¹ okay | will/shall okay | will/shall okay | will/shall okay | will/shall okay | will/shall okay |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | okay | okay | okay | okay | okay | okay |
Quá khứ | okayed | okayed | okayed | okayed | okayed | okayed |
Tương lai | were to okay hoặc should okay | were to okay hoặc should okay | were to okay hoặc should okay | were to okay hoặc should okay | were to okay hoặc should okay | were to okay hoặc should okay |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | okay | — | let’s okay | okay | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
[sửa]- đồng ý
- xác nhận
Phó từ
[sửa]okay (so sánh hơn more okay, so sánh nhất most okay), O.K., o.k.
- Vừa vừa, tàm tạm, đại khái; tốt.
- The team did OK in the playoffs. — Đội này chơi tốt trong vòng đấu chung kết.
Đồng nghĩa
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "okay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Thán từ
[sửa]OK!
- OK!
- OK, så blir jeg hjemme.
Tính từ
[sửa]OK
Tham khảo
[sửa]- "okay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)