Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Từ nguyên[sửa]
亻 (人, nhân, nghĩa là người) + 尔 (nhĩ)
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
你 số ít, ngôi thứ hai
- Gọi đối phương như ông/bà/anh/chị/mà...
Ghi chú sử dụng[sửa]
Đôi khi cũng chỉ ngôi thứ hai số nhiều như:
- 你校 – trường của anh
- 你班 – lớp của anh
Từ liên hệ[sửa]
Mạo từ bất định[sửa]
你 số ít, ngôi thứ hai
- Chỉ người nào đó có khi thực tế là bản thân: bạn/mình.
- 他的才学叫你不得不佩服 – tài năng học vấn của anh ta khiến bạn không thể không khâm phục
Đại từ chỉ định[sửa]
你 số ít
- (Dùng với cặp đôi với 他 hoặc 我) Cái này hoặc cái kia.
- 三个人你看看看我,我看看你,谁也没说话 – ba người cứ nhìn người nọ người kia, người kia nhìn người nọ, chẳng ai nói năng gì
- 你一条,他一条,一共提出了五六十条建议 – người này một điều người kia một điều, tổng cộng đề xuất đến năm sáu mươi kiến nghị
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
nɛ̰˧˩˧ ɲiʔi˧˥ nɛ˧˥ nḛ˧˩˧ neʔe˧˥ nḛʔ˨˩ ɲɛ̰˧˩˧ | nɛ˧˩˨ ɲi˧˩˨ nɛ̰˩˧ ne˧˩˨ ne˧˩˨ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩˨ | nɛ˨˩˦ ɲi˨˩˦ nɛ˧˥ ne˨˩˦ ne˨˩˦ ne˨˩˨ ɲɛ˨˩˦ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
nɛ˧˩ ɲḭ˩˧ nɛ˩˩ ne˧˩ nḛ˩˧ ne˨˨ ɲɛ˧˩ | nɛ˧˩ ɲi˧˩ nɛ˩˩ ne˧˩ ne˧˩ nḛ˨˨ ɲɛ˧˩ | nɛ̰ʔ˧˩ ɲḭ˨˨ nɛ̰˩˧ nḛʔ˧˩ nḛ˨˨ nḛ˨˨ ɲɛ̰ʔ˧˩ |