Ư
Giao diện
Chữ Latinh
[sửa]
|
Mô tả
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ˧˧ | ɨ˧˥ | ɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˧˥ | ɨ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chữ cái
[sửa]Ư
Phó từ
[sửa]Ư
- Từ dùng để hỏi hàm ý ngạc nhiên.
- THẾ Ư?
- Biểu thị mức độ hết sức cao.
- QUÁ Ư TỒI TỆ
- Tiếng trả lời nhụ nhự khi còn say ngủ.
Giới từ
[sửa]Ư
- (cũ, ít dùng) Ở, tại, vào lúc.
- NGỤ BINH Ư NÔNG
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]Tiếng Ba Na
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ:/
Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái thứ 42 trong bảng chữ cái tiếng Ba Na, ở dạng viết hoa.
- KƯT
- (CON) ẾCH
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. xii
Tiếng Bru
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʔɨ̤ː/
Chữ cái
[sửa]Ư
Thán từ
[sửa]- Như Ư#Tiếng_Việt, hoặc ưi.
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary[3], SIL International, tr. 749
Tiếng Chứt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ:/
Mô tả
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Trần Trí Dõi (1986) Những vấn đề từ vựng và ngữ âm tiếng Chứt góp phần nghiên cứu ngữ âm lịch sử tiếng Việt[4], Hà Nội: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr. 9
Tiếng Ê Đê
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ:/
Chữ cái
[sửa]Ư
Nội động từ
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Tharp, James A., Buon-ya, Y.-Bham (1980) A Rhade–English Dictionary with English-Rhade Finderlist (Pacific Linguistics Series C – No. 58), Canberra: The Australian National University, , →ISBN, tr. 126
Tiếng Gia Rai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɯː/
Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái thứ 37 trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai, ở dạng viết hoa.
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Lap Minh Siu (2009-2010), ư, A Preliminary Jarai - English Dictionary[5], bản gốc [6] lưu trữ 2022-10-03, truy cập 2022-10-03
Tiếng K'Ho
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɯ/
Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ɯ/ trong các bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983, tương ứng với Ü trong bảng chữ cái năm 1950.[1]
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]Tiếng Mông Trắng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ/
Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái viết hoa biểu thị nguyên âm /ɨ/ trong bộ chữ Hmông Việt, tương ứng với W trong bộ chữ Hmông Latinh hóa RPA, với 𖬘 trong hệ chữ Pahawh Hmông.
- NXƯ
- VOI
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang (13-12-2019), Quyết định Phê duyệt chương trình, tài liệu bồi dưỡng tiếng dân tộc Mông chỉnh sửa, bổ sung năm 2019 dành cho cán bộ, công chức, viên chức đang công tác tại vùng dân tộc, miền núi tỉnh Tuyên Quang, (please provide the title of the work)[7], bản gốc [8] lưu trữ 2021-11-28, truy cập 2022-10-03
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɯ/
Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái tiếng Mường (Mường Bi), ở dạng viết hoa
- KHƯA
- CƯA
- Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái tiếng Mường (Hòa Bình), ở dạng viết hoa
- TỪ
- NHIỀU
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 30
- Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình (08-09-2016), Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình, (please provide the title of the work)[9]
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ/
Mô tả
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tiếng Nùng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]Ư
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ɨ/~/ɯ/ trong bộ chữ Tày Nùng 1961, miền Bắc Việt Nam.
- MỬ
- MỢ
- Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ɨ./ trong bộ chữ Nùng Latinh của Viện Ngôn Ngữ Học Mùa Hè (Summer Institute of Linguistics - SIL International) dựa trên thổ ngữ của người Nùng Phản Slình tại Bắc Giang di cư vào Nam.
- NƯHNG
- (SỐ) MỘT
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình[10], Viện Chuyên Khảo Ngữ Học
Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɯ/
Chữ cái
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tham khảo
[sửa]- Richard & Saundra Watson (1979) Pacoh Dictionary, Pacoh-Vietnamese-English, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. viii
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔɨ˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔɨ˦˥]
Chữ cái
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Tiếng Thổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɨ/
Chữ cái
[sửa]Ư
Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in thường ư
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Character boxes with images
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-B
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Giới từ
- Mục từ tiếng Ba Na
- Mục từ tiếng Bru
- Thán từ
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Ê Đê
- Nội động từ
- Mục từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Mông Trắng
- Định nghĩa mục từ tiếng Mông Trắng có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Mường
- Định nghĩa mục từ tiếng Mường có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nguồn
- Định nghĩa mục từ tiếng Nguồn có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nùng
- Định nghĩa mục từ tiếng Nùng có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Thổ
- Định nghĩa mục từ tiếng Thổ có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt