venir
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Asturias[sửa]
Nội động từ[sửa]
venir
Tiếng Catalan[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh venīre, từ veniō.
Nội động từ[sửa]
venir (hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít vinc, động tính từ vingut)
Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]
Nội động từ[sửa]
venir
Trái nghĩa[sửa]
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Paris, Pháp (nam giới) | [və.niʁ] |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh venīre, từ veniō. So sánh với tiếng Bồ Đào Nha vir, tiếng Tây Ban Nha venir.
Nội động từ[sửa]
venir
- Đến; đi đến.
- Il est venu — anh ấy đã đến
- Nous venons à l'école — chúng tôi đi đến trường
- Le printemps vient après l'hiver - mùa xuân đến sau mùa đông
- Xảy đến; nảy ra.
- Un malheur est venu — một tai họa đã xảy đến
- De nouvelles idées qui viennent — những tư tưởng mới nảy ra
- Đạt tới.
- Venir à ce résultat — đạt tới kết quả đó
- Il me vient à l'épaule — nó đạt tới vai tôi, nó cao ngang vai tôi
- Chảy.
- L'eau ne vient plus au robinet — nước không chảy ở vòi nữa
- Sinh ra.
- Venir au monde — sinh ra trên đời
- Ceux qui viendront après nous — những người sinh sau chúng ta
- Mọc.
- Sol où le riz vient bien — chỗ đất lúa mọc tốt
- Des boutons qui viennent sur le visage — những mụn mọc trên mặt
- Từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ.
- Ce thé vient de l'Inde — chè này từ Ấn Độ đến
- Ce mot vient du latin — từ này bắt nguồn từ tiếng La tinh
- Le mal vient de sa négligence — cái hại do sự cẩu thả của hắn
- Truyền đến, còn lại.
- Des traditions qui sont venues jusqu'à nous — những truyền thống còn lại đến chúng ta
- Phát triển.
- L'affaire commence à bien venir — công việc bắt đầu phát triển tốt
- (In ấn) In ra (kết quả thế nào).
- Feuille qui vient bien — tờ in ra tốt
- Estampe qui vient mal — bức tranh in tay in ra xấu
- Ngộ (xảy ra).
- Si les eaux viennent à rompre la digue — nếu ngộ nước làm vỡ đê
Từ liên hệ[sửa]
Động từ không ngôi[sửa]
venir
- Nảy ra.
- Il me vient l'idée de faire ce travail — tôi nảy ra ý làm việc đó
- Nghe thấy.
- Il m'est venu que vous me haïssez — tôi nghe thấy rằng anh ghét tôi
- de là vient que — do đó mà
- d'où vient que — vì đâu mà
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh venīre, từ veniō. So sánh với tiếng Bồ Đào Nha vir, tiếng Pháp venir.
Động từ[sửa]
venir
- Đến; đi đến.
- Đi.
- Estoy viniendo por todas partes. — Tôi đang đi mọi nơi.
- Chuyển tiếp.
- ¿Y qué viene ahora? — Lại cái gì bây giờ?
- (+ de) Từ (đâu) đến; là do; bắt nguồn từ.
- La patata viene de América. — Khoai tây từ châu Mỹ đến.
- La dulzura de la niña le vendría de la educación que le dio su madre. — Bé gái dễ thương là do mẹ dạy dỗ.
- (+ de) Truyền đến, còn lại; truyền cho.
- Es una costumbre que viene de nuestros antepasados. — No là một phong tục của tổ tiên còn lại.
- venir de mano en mano — thay tay đổi chủ
- Nảy ra.
- Le vino un deseo irresistible de abrazarlo. — Tôi nảy ra mong muốn ôm nó không thể cưỡng lại được.
- Xuất hiện lần đầu tiên.
- venirle la sensatez al pasar la juventud — lần đầu tiên cảm thấy tuổi trẻ trôi qua
- (+ en) Có trong (báo, sách, v.v.).
- Esa noticia viene en la sección deportes. — Tin này có trong tờ thể thao.
- (+ con) Được bao gồm.
- Venía con los muebles que compramos. — Bộ bàn ghế mua bao gồm nó.
- (Sản phẩm) có tình trạng tốt.
- Ese traje te viene bien. — Áo ximôckinh này có vẻ đẹp đẽ.
- (+ a) Trở lại, trở về, quay trở lại.
- Después de este paréntesis, nuevamente vengo a nuestro asunto. — Đằng sau dấu ngoặc này, tôi lại trở về chủ đề.
- (+ a) Đến (thỏa thuận); đi đến (thỏa thuận).
- venir a un acuerdo — đi đến sự thỏa thuận; đi đến ký kết một hiệp định
- Tới, đến.
- el lunes que viene — thứ hai tuần tới
- (+ con) Vẫn còn có.
- Viene con una tos desde hace semanas. — Anh ấy vẫn còn ho hen sau vài tuần.
- (+ a) Đến lúc.
- Tras una penosa enfermedad, vino a morir esta semana. — Sau bị bệnh hoạn đau khổ, anh ấy đã đến lúc chết tuần này.
- (+ a) Cuối cùng đồng ý.
- Después de mucho hacerse de rogar, vino a aceptar. — Nài nỉ mãi thì anh ấy cuối cùng chấp nhận.
- Ra tòa.
- (+ en) Quyết định.
- Yo, presidente de esta Corte, vengo en declarar culpable al acusado. — Tôi, là chủ tịch Tòa án này, quyết định buộc tội người bị cáo.
- (Dùng trước danh từ; không dịch)
- venir en conocimiento — biết
- (+ sobre) Rơi.
- El granizo vino sobre nuestras cabezas. — Chúng tôi bị mưa đá.
- El enemigo vino sobre nosotros. — Kẻ thù thắng chúng ta.
- (+ a) Gần như.
- Esto viene a ser una disculpa por la tardanza. — Đó gần như là lý do chậm trễ.
- Sắp sửa.
- venir a partido — sắp sửa tham dự buổi tiệc
- Nói đến điều bất ngờ hoặc không thích đáng.
- venir con mentiras — nói dối
Chia động từ[sửa]
venir, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì đơn giản | Thì kép | ||||||
Động từ nguyên mẫu | venir | haber venido | |||||
Động danh từ | viniendo | habiendo venido | |||||
Động tính từ | venido | ||||||
Dạng chỉ ngôi | |||||||
số | ít | nhiều | |||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | |
Lối trình bày | yo | tú vos1 |
él / ella usted2 |
nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ellos / ellas ustedes4 | |
Thì đơn giản | Hiện tại | vengo | vienes venís1 |
viene | venimos | venís | vienen |
Quá khứ chưa hoàn thành | venía | venías | venía | veníamos | veníais | venían | |
Quá khứ bất định | vine | viniste | vino | vinimos | vinisteis | vinieron | |
Tương lai | vendré | vendrás | vendrá | vendremos | vendréis | vendrán | |
Điều kiện | vendría | vendrías | vendría | vendríamos | vendríais | vendrían | |
Thì kép | Quá khứ hoàn thành | he venido | has venido | ha venido | hemos venido | habéis venido | han venido |
Quá khứ xa | había venido | habías venido | había venido | habíamos venido | habíais venido | habían venido | |
Quá khứ trước | hube venido | hubiste venido | hubo venido | hubimos venido | hubisteis venido | hubieron venido | |
Tương lai hoàn thành | habré venido | habrás venido | habrá venido | habremos venido | habréis venido | habrán venido | |
Điều kiện hoàn thành | habría venido | habrías venido | habría venido | habríamos venido | habríais venido | habrían venido | |
Lối cầu khẩn | yo | tú vos1 |
él / ella usted2 |
nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ellos / ellas ustedes4 | |
Thì đơn giản | Hiện tại | venga | vengas vengas1 |
venga | vengamos | vengáis | vengan |
Quá khứ chưa hoàn thành | viniera hoặc | vinieras hoặc | viniera hoặc | viniéramos hoặc | vinierais hoặc | vinieran hoặc | |
viniese | vinieses | viniese | viniésemos | vinieseis | viniesen | ||
Tương lai | viniere | vinieres | viniere | viniéremos | viniereis | vinieren | |
Thì kép | Quá khứ hoàn thành | haya venido | hayas venido hayás1 venido |
haya venido | hayamos venido | hayáis venido | hayan venido |
Quá khứ xa | hubiera venido hoặc | hubieras venido hoặc | hubiera venido hoặc | hubiéramos venido hoặc | hubierais venido hoặc | hubieran venido hoặc | |
hubiese venido | hubieses venido | hubiese venido | hubiésemos venido | hubieseis venido | hubiesen venido | ||
Tương lai hoàn thành | hubiere venido | hubieres venido | hubiere venido | hubiéremos venido | hubiereis venido | hubieren venido | |
Lối mệnh lệnh | — | tú vos1 |
usted2 | nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ustedes4 | |
Khẳng định | venga | ven vení1 |
venga | vengamos | venid | vengan | |
Phủ định | no venga | no vengas | no venga | no vengamos | no vengáis | no vengan |
- Chỉ đến bên thứ hai chủ yếu tại Argentina, Paraguay, Uruguay, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua, và Costa Rica, và ở một số vùng Bolivia, Chile, Colombia, Ecuador, Panama, và Venezuela.
- Chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp nghi thức.
- Tại Tây Ban Nha, chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp thân mật.
- Tại Tây Ban Nha, chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp nghi thức. Ở mọi nơi khác, chỉ đến cả bên thứ hai cả bên thứ ba trong mọi trường hợp.
Đồng nghĩa[sửa]
- đến
- đi
- chuyển tiếp
- sinh ra
- từ (đâu) đến
- truyền đến
- nảy ra
- xuất hiện lần đầu tiên
- có trong (báo)
- được bao gồm
- (sản phẩm) có tình trạng tốt
- trở lại
- đi đến (thỏa thuận)
- vẫn còn có
- đến lúc
- cuối cùng đồng ý
- ra tòa
- quyết định
- rơi
- gần như
Trái nghĩa[sửa]
- đến
Từ liên hệ[sửa]
Tiếng Ý[sửa]
Động từ[sửa]
venir
- Xem venire.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Asturias
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Mục từ tiếng Pháp
- In ấn
- Động từ không ngôi
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Tây Ban Nha
- Mục từ tiếng Ý
- Động từ tiếng Asturias
- Động từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Động từ tiếng Catalan
- Động từ tiếng Pháp
- Động từ tiếng Ý