Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: en:dòng |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|d|ò|n|g}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 04:40, ngày 4 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɔŋ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch
Động từ
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)