mới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːj˧˥
mə̰ːj˩˧məːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˩˩mə̰ːj˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

mới

  1. Người , rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục.
    thằng mới

Tính từ[sửa]

mới

  1. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa .
    bộ quần áo mới
    ngôi nhà mới
  2. Vừa , chưa lâu.
    học sinh mới
    người bạn mới
  3. Tiến bộ, thích hợp với thời đại.
    cách làm ăn mới
    tư tưởng mới

Dịch[sửa]

vừa làm mà chưa dùng
vừa có
tiến bộ

Từ dẫn xuất[sửa]

Phó từ[sửa]

mới

  1. Với thời gian chưa lâu.
    mới đến.
    Mới năm ngoái thôi.
  2. Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian.
    Họ mới gặp nhau được vài lần.
  3. Mãi đến thời gian nào đó, không sớm hơn.
    đến trưa mới xong
  4. Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên.
    Nó nói mới thú vị làm sao!

Dịch[sửa]

với thời gian chưa lâu

Liên từ[sửa]

mới

  1. Chỉ có thể thực hiện được, biết được (khi có điều kiện gì).
    Có thực mới vực được đạo (tục ngữ).
    Thức khuya mới biết đêm dài, ở lâu mới biết con người có nhân (tục ngữ).

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)