Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thêm đường dẫn đến mục từ Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
|||
{{-pron-}} |
|||
{{vie-pron}} |
|||
*[} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[]]: [[vào]] |
|||
*[[瓢]]: [[vào]], [[vèo]], [[bịu]], [[bầu]], [[biều]], [[bèo]], [[bìu]] |
|||
*[[]]: [[vào]] |
|||
*[[𠓨]]: [[vào]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[皮]]: [[bề]], [[bì]], [[bè]], [[vừa]], [[vào]], [[bầy]], [[bìa]] |
|||
*[[]]: [[vào]] |
|||
*[[]]: [[vào]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-ve |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| lang = vie-m | term = ꞗĕào |
|||
}} |
|||
{{-verb-}} |
|||
'''vào''' |
'''vào''' |
||
# [[di chuyển|Di chuyển]] đến một [[vị trí]] ở [[phía]] [[trong]], ở [[nơi]] [[hẹp]] [[hơn]], hoặc ở phía [[nam]] trong [[phạm vi]] [[nước]] [[Việt Nam]]. |
# [[di chuyển|Di chuyển]] đến một [[vị trí]] ở [[phía]] [[trong]], ở [[nơi]] [[hẹp]] [[hơn]], hoặc ở phía [[nam]] trong [[phạm vi]] [[nước]] [[Việt Nam]]. |
||
Dòng 27: | Dòng 9: | ||
#:''[[xe|Xe]] đi '''vào''' [[trung tâm]] [[thành phố]].'' |
#:''[[xe|Xe]] đi '''vào''' [[trung tâm]] [[thành phố]].'' |
||
#:''[[từ|Từ]] [[Hà Nội]] '''vào''' [[Huế]].'' |
#:''[[từ|Từ]] [[Hà Nội]] '''vào''' [[Huế]].'' |
||
# [[bắt đầu|Bắt đầu]] [[trở thành]] [[người]] ở trong một [[tổ chức |
# [[bắt đầu|Bắt đầu]] [[trở thành]] [[người]] ở trong một [[tổ chức |
||
#:'''''Vào''' [[hội]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[biên chế]] [[nhà nước]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[tù]].'' |
|||
# [[bắt đầu|Bắt đầu]] [[tiến hành]], [[tham gia]] một [[loại]] [[hoạt động]] nào đó, hoặc {{term|kết hợp hạn chế}} [[bước sang]] một [[đơn vị]] [[thời gian]] [[mới]]. |
|||
#:'''''Vào''' [[tiệc]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[đám]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[việc]] [[mới]] [[thấy]] [[lúng túng]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[năm học]] [[mới]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[hè]].'' |
|||
# [[tỏ ra|Tỏ ra]] đã theo [[đúng]], không [[ra]] [[ngoài]] các [[quy định]]. |
|||
#:'''''Vào''' [[quy củ]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[khuôn phép]]. |
|||
#:''[[công việc|Công việc]] đã '''vào''' [[nền nếp]].'' |
|||
# {{term|Dùng trước danh từ, trong một vài tổ hợp làm phần phụ của câu}} Ở [[trong khoảng]] [[thời gian]] [[xác định]] [[đại khái]] nào đó. |
|||
#:'''''Vào''' [[dịp]] [[Tết]].'' |
|||
#:'''''Vào''' [[lúc]] đang [[gặp]] [[khó khăn]].'' |
|||
# Thuộc một [[loại]] nào đó trong một [[hệ thống]] [[phân loại]], [[đánh giá]] [[đại khái]]. |
|||
#:''Một [[người thợ]] '''vào''' [[loại]] [[giỏi]].'' |
|||
#:''[[học|Học]] '''vào''' loại [[trung bình]].'' |
|||
#:'''''Vào''' loại [[biết điều]]''. |
#:'''''Vào''' loại [[biết điều]]''. |
||
# {{@|học tập}} [[thu nhận|Thu nhận]] được, [[tiếp thu]] được. |
# {{@|học tập}} [[thu nhận|Thu nhận]] được, [[tiếp thu]] được. |
||
Dòng 73: | Dòng 36: | ||
#:''[[mặc|Mặc]] [[thật]] ấm '''vào''' [[kẻo]] [[lạnh]].'' |
#:''[[mặc|Mặc]] [[thật]] ấm '''vào''' [[kẻo]] [[lạnh]].'' |
||
# {{term|Khẩu ngữ; thường dùng sau [[lắm]] hay [[nhiều]], ở cuối câu hoặc cuối phân câu}}. Từ [[biểu thị]] ý [[phê phán]], [[chê trách]] về một [[việc làm]] [[thái quá]], với [[hàm ý]] [[dẫn]] đến [[hậu quả]] không [[hay là]] [[dĩ nhiên]]. |
# {{term|Khẩu ngữ; thường dùng sau [[lắm]] hay [[nhiều]], ở cuối câu hoặc cuối phân câu}}. Từ [[biểu thị]] ý [[phê phán]], [[chê trách]] về một [[việc làm]] [[thái quá]], với [[hàm ý]] [[dẫn]] đến [[hậu quả]] không [[hay là]] [[dĩ nhiên]]. |
||
vào vô |
|||
#:''[[chơi|Chơi]] [[lắm]] '''vào''', bây giờ [[thi]] [[trượt]].'' |
|||
#:''Ăn [[kẹo]] cho [[lắm]] '''vào''' để bị đau [[bụng]].'' |
|||
{{-ref-}} |
|||
{{R:FVDP}} |
|||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
|||
[[Thể loại:Giới từ tiếng Việt]] |
|||
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]] |
|||
[[Thể_loại:Từ_điển_Việt_Anh_(UK)]] |
Phiên bản lúc 10:50, ngày 19 tháng 12 năm 2023
- [}
{{-ve vào
- Di chuyển đến một vị trí ở phía trong, ở nơi hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam.
- Bắt đầu trở thành người ở trong một [[tổ chức
- Vào loại biết điều.
- (Học tập?) Thu nhận được, tiếp thu được.
- (Bóng đá?) Đá quả bóng vào khung thành của đội đối phương.
- Sút! Vào! (bình luận viên)
Đồng nghĩa
- vô (phương ngữ Nam bộ; phương ngữ Trung bộ)
Giới từ
vào
- Từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến.
Phó từ
vào
- (Khẩu ngữ; dùng ở cuối câu hoặc cuối phân câu) Từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn.
- (Khẩu ngữ; thường dùng sau lắm hay nhiều, ở cuối câu hoặc cuối phân câu). Từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên.
vào vô