埋
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
埋 |
Chữ Hán
[sửa]
|
giản. và phồn. |
埋 |
---|
Tra cứu
[sửa]埋 (bộ thủ Khang Hi 32, 土+7, 10 nét, Thương Hiệt 土田土 (GWG), tứ giác hiệu mã 46114, hình thái ⿰土里)
Chuyển tự
[sửa]Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 229, ký tự 28
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5116
- Dae Jaweon: tr. 465, ký tự 18
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 443, ký tự 21
- Dữ liệu Unihan: U+57CB
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
埋 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˧ | maːj˧˥ | maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˥ | maːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của mai.
- 埋名隱跡 ― mai danh ẩn tích
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1872, dòng 1043:
㤕 㝵 揨 𫔳 𣋚 埋
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːj˨˩ | maːj˧˧ | maːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˧ |
- Dạng Nôm của mài.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[2], xuất bản 1866, dòng 2825:
丁 寧 埋 湥 劄 詩
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːn˧˧ | maːŋ˧˥ | maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˥ | maːn˧˥˧ |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˧ | maj˧˥ | maj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˧˥ | maj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của may.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[3], xuất bản 1866, dòng 817:
磊 埋 歐 拱 事 𡗶
Tham khảo
[sửa]- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 6
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 95
- Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 569
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]埋
Âm đọc
[sửa]- Go-on: まい (mai, Jōyō); め (me)
- Kan-on: ばい (bai)
- Kun: うずまる (uzumaru, 埋まる); うずめる (uzumeru, 埋める); うずもれる (uzumoreru, 埋もれる); うまる (umaru, 埋まる, Jōyō); うめる (umeru, 埋める, Jōyō); うもれる (umoreru, 埋もれる, Jōyō); いける (ikeru, 埋ける)
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Động từ
[sửa]埋 (u)
- Chôn cất.
- 1892, Higuchi Ichiyō (樋口一葉), (うもれ木):
- 我れと
埋 もるゝ身のはては、- phần cuối thể xác được chôn cùng ta,
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [mɛ] ~ [me̞]
- Ngữ âm Hangul: [매/메]
Hanja
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 埋
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]埋
- Dạng Hán tự của 매 (mae).
- Thế kỷ 13, Nhất Nhiên (일연), “효선”, trong Tam quốc di sự (삼국유사):
- 孫順埋兒
- 손순이 자식을 땅에
- Tôn Thuận chôn con
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄇㄞˊ
- (Thành Đô, SP): mai2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): mai3
- Cám (Wiktionary): mai4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): mài
- (Mai Huyện, Quảng Đông): mai2
- Tấn (Wiktionary): mei1 / mai1
- Mân Bắc (KCR): mâi
- Mân Đông (BUC): muài / mài
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): bâi / mâi / tâi
- (Triều Châu, Peng'im): mai5 / dai5
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): mai2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄇㄞˊ
- Tongyong Pinyin: mái
- Wade–Giles: mai2
- Yale: mái
- Gwoyeu Romatzyh: mai
- Palladius: май (maj)
- IPA Hán học (ghi chú): /maɪ̯³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: mai2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: mai
- IPA Hán học(ghi chú): /mai²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: mai3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbai²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: mai4
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /mai³⁵/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: mài
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: maiˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: mai2
- IPA Hán học : /mai̯¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: mai2
- IPA Hán học : /maɪ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: mei1 / mai1
- IPA Hán học (old-style): /mei¹¹/, /mai¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: mâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: muài / mài
- IPA Hán học (ghi chú): /muai⁵³/, /mai⁵³/
- (Phúc Châu)
Ghi chú:
- muài - bạch thoại;
- mài - văn ngôn.
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: bâi
- Tâi-lô: bâi
- Phofsit Daibuun: baai
- IPA (Chương Châu): /bai¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /bai²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /bai²³/
- (Mân Tuyền Chương: variant in Taiwan)
- Phiên âm Bạch thoại: mâi
- Tâi-lô: mâi
- Phofsit Daibuun: maai
- IPA (Cao Hùng): /mãi²³/
- IPA (Đài Bắc): /mãi²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: tâi
- Tâi-lô: tâi
- Phofsit Daibuun: daai
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /tai²⁴/
- IPA (Chương Châu): /tai¹³/
- IPA (Cao Hùng): /tai²³/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
Ghi chú: tâi - bạch thoại (cũng viết 坮).
- (Triều Châu)
- Peng'im: mai5 / dai5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mâi / tâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai⁵⁵/, /tai⁵⁵/
- (Triều Châu)
Ghi chú: dai5 - bạch thoại (cũng viết 坮).
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: mai2
- IPA Hán học (ghi chú): /mai¹³/
- (Trường Sa)
Mô tả
[sửa]埋
- Chôn.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 15:15 (創世記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 但你要享大壽數、平平安安的歸到你列祖那裏、被人埋葬。
- Còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.
- Giấu.
Từ ghép
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄇㄢˊ
- (Thành Đô, SP): mai2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): mai3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): mài
- (Mai Huyện, Quảng Đông): mai2
- Tấn (Wiktionary): mai1
- Mân Nam (Triều Châu, Peng'im): mai5
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄇㄢˊ
- Tongyong Pinyin: mán
- Wade–Giles: man2
- Yale: mán
- Gwoyeu Romatzyh: man
- Palladius: мань (manʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /män³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: mai2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: mai
- IPA Hán học(ghi chú): /mai²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: mai3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbai²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: mài
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: maiˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: mai2
- IPA Hán học : /mai̯¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: mai2
- IPA Hán học : /maɪ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: mai1
- IPA Hán học (old-style): /mai¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Nam
- (Triều Châu)
- Peng'im: mai5
- Phiên âm Bạch thoại-like: mâi
- IPA Hán học (ghi chú): /mai⁵⁵/
- (Triều Châu)
Mô tả
[sửa]埋
- Chỉ dùng trong từ ghép 埋怨.
Từ nguyên
[sửa]giản. và phồn. |
埋 | |
---|---|---|
dị thể | 𠹺 trợ từ 枚 Ngũ ấp |
Có thể từ 摩 (“tiếp cận; chạm; tới gần”); cùng gốc với tiếng Triều Châu 磨 (bhua5, “tiếp cận”).
Cách phát âm
[sửa]- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): maai4
- (Đài Sơn, Wiktionary): moi3
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: maai4
- Yale: màaih
- Cantonese Pinyin: maai4
- Guangdong Romanization: mai4
- Sinological IPA (key): /maːi̯²¹/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: moi3
- IPA Hán học (ghi chú): /ᵐbᵘɔi²²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Mô tả
[sửa]埋
- (Quảng Đông) Tiếp cận.
- (Quảng Đông) Về phía; cạnh (với); gần với.
- (Quảng Đông) Cùng nhau; cùng với.
- (Quảng Đông) Thân; quen.
- (Quảng Đông) lên; đi
- (Quảng Đông) Đóng; đóng lại
- (Quảng Đông) Đóng; khép, nhắm.
- (Quảng Đông) cũng như; thêm vào
- (Quảng Đông) Hoàn thành; kết thúc.
- (Quảng Đông) Hoàn thiện (những thứ dang dở, còn lại)
- (Quảng Đông) Dùng để đánh giá tiêu cực
- 你識埋嗮啲食煙嘅朋友,日日吸佢哋啲二手煙,係唔係想生癌啊? [Cantonese, phồn.]
- nei5 sik1 maai4 saai3 di1 sik6 jin1 ge3 pang4 jau5, jat6 jat6 kap1 keoi5 dei6 di1 ji6 sau2 jin1, hai6 m4 hai6 soeng2 saang1 ngaam4 aa3? [Việt bính]
- Tất cả bạn anh đều là lũ nghiện thuốc, anh đều phải hít khói hàng ngày. Anh muốn bị ung thư à?
你识埋嗮啲食烟嘅朋友,日日吸佢哋啲二手烟,系唔系想生癌啊? [Cantonese, giản.]
Từ liên hệ
[sửa]Từ ghép
[sửa]- 山大斬埋有柴/山大斩埋有柴 (tiếng Quảng Đông)
- 打埋 (tiếng Quảng Đông)
- 湊埋/凑埋 (tiếng Quảng Đông)
- 煮埋一鑊/煮埋一镬 (tiếng Quảng Đông)
- 煮到埋嚟就食 (tiếng Quảng Đông)
- 疊埋心水/叠埋心水 (tiếng Quảng Đông)
- 對埋/对埋 (tiếng Quảng Đông)
- 炒埋一碟 (tiếng Quảng Đông)
- 腦囟未生埋/脑囟未生埋 (tiếng Quảng Đông)
- 摺埋/折埋 (tiếng Quảng Đông)
- 𠸎埋 (tiếng Quảng Đông)
- 撼頭埋牆/撼头埋墙 (tiếng Quảng Đông)
- 開口埋口/开口埋口 (tiếng Quảng Đông)
- 同埋 (tiếng Quảng Đông)
- 群埋 (tiếng Quảng Đông)
- 連埋/连埋 (tiếng Quảng Đông)
- 匿埋 (tiếng Quảng Đông)
- 埋席 (tiếng Quảng Đông)
- 埋尾 (tiếng Quảng Đông)
- 埋櫃/埋柜 (tiếng Quảng Đông)
- 埋岸 (tiếng Quảng Đông)
- 埋芡 (tiếng Quảng Đông)
- 埋站 (tiếng Quảng Đông)
- 埋齋/埋斋 (tiếng Quảng Đông)
- 埋去 (tiếng Quảng Đông)
- 埋底 (tiếng Quảng Đông)
- 埋年 (tiếng Quảng Đông)
- 埋嚟 (tiếng Quảng Đông)
- 埋檯/埋台 (tiếng Quảng Đông)
- 埋便 (tiếng Quảng Đông)
- 埋欄/埋栏 (tiếng Quảng Đông)
- 埋位 (tiếng Quảng Đông)
- 埋牙 (tiếng Quảng Đông)
- 埋手 (tiếng Quảng Đông)
- 埋手打三更 (tiếng Quảng Đông)
- 埋棧/埋栈 (tiếng Quảng Đông)
- 埋數/埋数 (tiếng Quảng Đông)
- 埋頭/埋头 (tiếng Quảng Đông)
- 埋籠/埋笼 (tiếng Quảng Đông)
- 埋街 (tiếng Quảng Đông)
- 埋身 (tiếng Quảng Đông)
- 埋門一腳/埋门一脚 (tiếng Quảng Đông)
- 埋閘/埋闸 (tiếng Quảng Đông)
- 埋口 (tiếng Quảng Đông)
- 埋單/埋单 (tiếng Quảng Đông)
- 埋堆 (tiếng Quảng Đông)
- 著埋一條褲/着埋一条裤 (tiếng Quảng Đông)
- 繑埋雙手/𰬐埋双手 (tiếng Quảng Đông)
- 傾唔埋/倾唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 傾得埋/倾得埋 (tiếng Quảng Đông)
- 唔埋得鼻 (tiếng Quảng Đông)
- 三步擸埋兩步/三步擸埋两步 (tiếng Quảng Đông)
- 加埋 (tiếng Quảng Đông)
- 拉埋天窗 (tiếng Quảng Đông)
- 行埋 (tiếng Quảng Đông)
- 串埋 (tiếng Quảng Đông)
- 坐埋同一條船/坐埋同一条船 (tiếng Quảng Đông)
- 坐埋一條船/坐埋一条船 (tiếng Quảng Đông)
- 揦埋 (tiếng Quảng Đông)
- 揦埋口面 (tiếng Quảng Đông)
- 殺到埋身/杀到埋身 (tiếng Quảng Đông)
- 大纜都扯唔埋/大缆都扯唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 柄埋 (tiếng Quảng Đông)
- 共埋 (tiếng Quảng Đông)
- 合埋 (tiếng Quảng Đông)
- 收埋 (tiếng Quảng Đông)
- 收收埋埋 (tiếng Quảng Đông)
- 企埋一邊/企埋一边 (tiếng Quảng Đông)
- 儲埋/储埋 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一便/谂埋一便 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一邊/谂埋一边 (tiếng Quảng Đông)
- 諗埋一面/谂埋一面 (tiếng Quảng Đông)
- 話唔埋/话唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 話得埋/话得埋 (tiếng Quảng Đông)
- 話口唔埋/话口唔埋 (tiếng Quảng Đông)
- 瞇埋眼/眯埋眼 (tiếng Quảng Đông)
- 痴痴呆呆,坐埋一枱 (tiếng Quảng Đông)
- 出埋飲奶力/出埋饮奶力 (tiếng Quảng Đông)
- 十指孖埋 (tiếng Quảng Đông)
- 夾埋/夹埋 (tiếng Quảng Đông)
- 好天斬埋落雨柴/好天斩埋落雨柴 (tiếng Quảng Đông)
- 好天收埋落雨柴 (tiếng Quảng Đông)
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là まい
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là め
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là ばい
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là うず-まる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là うず-める
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là うず-もれる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là う-まる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là う-める
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là う-もれる
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là い-ける
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Nhật cổ
- tiếng Nhật cổ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Liên kết đỏ tiếng Trung Quốc/zh-l
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Tương
- Động từ tiếng Trung Quốc
- Động từ tiếng Quan Thoại
- Động từ tiếng Tứ Xuyên
- Động từ tiếng Quảng Đông
- Động từ tiếng Đài Sơn
- Động từ tiếng Cám
- Động từ tiếng Khách Gia
- Động từ tiếng Tấn
- Động từ tiếng Mân Bắc
- Động từ tiếng Mân Đông
- Động từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Động từ tiếng Trều Châu
- Động từ tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 埋
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- zh-pron usage missing POS
- Hán tự tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Đài Sơn
- Trợ từ tiếng Trung Quốc
- Trợ từ tiếng Quảng Đông
- Trợ từ tiếng Đài Sơn
- Định nghĩa mục từ tiếng Quảng Đông có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Định nghĩa mục từ tiếng Quảng Đông có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes