thôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˧ | tʰoj˧˥ | tʰoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˥ | tʰoj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thôi”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thôi
Tính từ
[sửa]thôi
Động từ
[sửa]thôi
- Ngừng hẳn lại, đình chỉ.
- Thôi việc.
- Nghịch dại, bảo mãi không thôi.
- Không quá thể, không có gì hơn nữa.
- Hai người thôi cũng đủ.
- Chỉ cần sức học lớp năm thôi.
- Mới đến hôm qua thôi.
- Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết".
- Thôi còn chi nữa mà mong (Truyện Kiều)
- Rồi sau, sau đó.
- Tôi đã biết tính chồng tôi,
- Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu. (ca dao)
- Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt.
- Cái khăn thôi đen cả chậu nước.
Thán từ
[sửa]thôi!
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)