Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm:ﻏ‎⁩, ⁧⁩, ⁧غ,ع

Chữ Ả Rập[sửa]

U+FED0, ﻐ
ARABIC LETTER GHAIN MEDIAL FORM

[U+FECF]
Arabic Presentation Forms-B
[U+FED1]

Mô tả[sửa]

(ghain)

  1. Chữ غ (ghain) ở dạng đứng giữa.
Dạng đứng riêng Dạng cuối Dạng giữa Dạng đầu
غ ﻏ‎

Tiếng Ả Rập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ḡayn)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Ả Rập, là chữ غ () ở dạng đứng giữa.
    سايغونsayuunSài Gòn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Joseph Catafago (1873) An English and Arabic Dictionary, Bernard Quaritch, tr. 257

Tiếng Ả Rập Ai Cập[sửa]

Wikipedia tiếng Ả Rập Ai Cập có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ ()

  1. Chữ Ả Rập غين tại Ai Cập, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    اشتغلištaallàm việc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. M.Hinds, E.Badawi (1986) A Dictionary of Egyptian Arabic, tr. 616

Tiếng Ả Rập Hijazi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧen)

  1. Chữ Ả Rập غين vùng Hejar, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بغيbiimuốn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ả Rập Tchad[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ǧayn)

  1. Chữ cái thứ 19 غين trong bảng chữ cái Ả Rập Tchad, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Heath (2016) Chadian Arabic - English Lexicon, SIL Tchad, tr. 99

Tiếng Aceh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ghain)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Aceh, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Kirin Гъ‎ (Ğ‎) гъ (ğ)
Ả Rập غ ()
Latinh Г (Ɣ) г (ɣ)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ ()

  1. () Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927, là chữ غ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

  • Bảng chữ cái Ả Rập tiếng Adygea trước năm 1927


Tham khảo[sửa]

  1. العربية: الأديغية بالأبجدية العربية من كتاب 1924

Tiếng Afrikaans[sửa]

Latinh G g
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập Afrikaans, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Albani[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gh)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Elifba trước năm 1911, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Njazi, Kazazi (26-05-2014), Daut ef. Boriçi – Personalitet i shquar i historisë, kulturës dhe i arsimit shqiptar, Zani i Nalte[1] (bằng tiếng Albani)

Tiếng Aragon[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gue)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Alchamiada, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Avar[sửa]

Kirin Гъ‎ гъ
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ƣ)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Avar, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Äynu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ġ)

  1. Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Äynu, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Latinh Ğ ğ‎
Kirrin Ғ ғ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğəyn)

  1. Chữ Ả Rập غين trong bảng chữ cái Azeri, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    إِشْغَال‎ğalsự chiếm đóng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ba Tư[sửa]

Wikipedia tiếng Ba Tư có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [غ]
Iran: [ق]
Âm đọc
Cổ điển? ğ
Dari? ğ
Iran? ğ
Tajik? ġ

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧeyn)

  1. Chữ cái thứ 22 (غين) trong bảng chữ cái Ba Tư, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    آشغالâšğâlrác

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. A. T. Shahaney, M. J. Shahaney & Maulavi Mir Zaman (1976) The Modern Persian-English Dictionary, Karachi: The Educational Publishing Co., tr. 435

Tiếng Balti[sửa]

Ả Rập غ ()
Tạng ག༹
Devanagari घ़

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğ / ğ‍ / ‍ğ‍ / ‍ğ)

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Balti, là chữ غ (ğ) ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Richard Keith Sprigg (2002) Balti-English English-Balti Dictionary, Psychology Press, →ISBN

Tiếng Bashkir[sửa]

Kirin Ғ‎ (Ğ‎) ғ (ğ)
Ả Rập غ ()
Latinh Ğ ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Bashkir, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Beja[sửa]

Latinh Gh gh
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ɣɑĭn)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Beja, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Kirin Ґ (G) ґ (g)
Latinh G g
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. () Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Arabitsa, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bengal[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. () Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập phương ngữ Noakhailla, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gue)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Aljamiada, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Brahui[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ģ)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Brahui, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    مغزmģznão, óc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. iJunoon (2023), “brain”, Brahui dictionary
  2. Allah-Barhsh, Allâh Baksh (1877) Handbook of the Birouhi Language, tr. II

Tiếng Bulgar[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. Chữ Ả Rập ghain trong tiếng Bulgar đã tuyệt chủng, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    البلغارىal-Bulgârîtiếng Bulgar

Tiếng Burushaski[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ġ)

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Burushaski, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chagatai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğeyn)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Chagatai, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    اویغورستانuyghuristanUyghuristan

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin Гӏ гӏ
Ả Rập غ ()
Latinh Ġ ġ
Gh gh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. () Chữ Ả Rập biểu thị âm /ɣ/ trong bảng chữ cái tiếng Chechen trước năm 1925, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    آیغآرайгӏар (ajğar)ngựa đực giống

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin ГЪ () гъ (γ)
Latinh Ğ ğ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğ)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Dargwa, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dhivehi[sửa]

Thaana ޣ (ġ)
Ả Rập غ ()
Devanagari ग़

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ghainu)

  1. Chữ âm Ả Rập của ޣ (ġ), là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dogri[sửa]

Devanagari (gha)
Takri 𑚍
Dogri 𑠍
Nastaʼlīq غ ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ghain)

  1. () Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Nastaʼlīq tiếng Dogri trước đây, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin Ғ (Gh) ғ (gh)
Ả Rập غ ()
Latinh Gh gh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gh)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Duy Ngô Nhĩ, là chữ غ (gh) ở dạng đứng giữa.
    ئورنىغاornighathay vì

Xem thêm[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (gh)

  1. () Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Đông Hương trước năm 2003, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Fula[sửa]

Latinh G g
Ả Rập غ ()
Adlam 𞤺𞥈

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(angani)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Fula, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    امُغٛولamugolnhảy múa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Gilak[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(q)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Gilak, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بغدادbqdadBagdad

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Gilak Media (2023), کیتاب مقدّس به گیلکی (رشتی), پیدایش ۱ (bằng tiếng Gilak)

Tiếng Gujarat[sửa]

Gujarat ગ઼
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g͟hain)

  1. (Lisan ud-Dawat) Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Gujarat, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Harari[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gh)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Harari, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hausa[sửa]

Latinh G g
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(angai)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Hausa, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    ثَغَبَcigabathăng chức

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ingush[sửa]

Kirin ГІ гІ
Ả Rập غ ()
Latinh
Gh gh

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ ()

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Ingush, là chữ غ () ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Java[sửa]

Latinh Gh gh
Java ꦒ꦳ (g̣ha)
Pegon غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g̣h)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ Pegon tiếng Java, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Kabyle[sửa]

Latinh Ɣ ɣ
Tifinagh
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ɣ/gh)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kabyle, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بَغَىbɣumuốn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kalam[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧäyn)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kalam, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Bảng chữ cái Gawri

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Kirin Гъ (Ğ) гъ (ğ)
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. () Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karachay-Balkar 1920–1924, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karakhanid[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gayın)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Karakhanid, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    يغجɣcây, gỗ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kashmir[sửa]

Ả Rập غ ()
Devanagari
Sharada 𑆔

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ġ / ġ‍ / ‍ġ‍ / ‍ġ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kashmir, là chữ غ (ġ) ở dạng đứng giữa.
    مَغرِبmaġribtây

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Zahira Atwal (2000) Kasmiri-English Dictionary for Second Language Learners, Manasagangotri, Mysore, India: Central Institute of Indian Languages

Tiếng Khalaj[sửa]

Ả Rập غ ()
Latinh Ğ ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğəyn)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khalaj, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بولغاماقbulğamaqnhầm lẫn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khowar[sửa]

Ả Rập غ ()
Latinh Ġ ġ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ghain)

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khowar, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    شغورšuγúrcát

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Elena Bashir (2005) A Digital Khowar-English Dictionary with Audio : 1,000 Words, 1st edition, Chicago: South Asia Language and Area Center, University of Chicago, tr. 54

Tiếng Khwarezm[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Chrs" lang="xco" style="font-family: 'Noto Sans Chorasmian'; line-height: 1em; ">ﻐ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Arab">ﻐ</span>” bên trên.

Aram 𐡂
Sogdia 𐼲‎
Ả Rập غ ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğ)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Khwarezm, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin Гъ (Ğ) гъ (ğ)
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğ)

  1. () Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Kumyk, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kundal Shahi[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái Shina ghain ghi tiếng Kundal Shahi, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurmanji[sửa]

Kirin Г' г'
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ
Armenia Ղ (Ł) ղ (ł)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ẍ)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorani tiếng Kurmanji, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    پنغالpinalcôn (ly hợp)

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin Г' г'
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ
Armenia Ղ ղ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorani tiếng Kurd, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    پێغەمەرğemernhà tiên tri

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lak[sửa]

Kirin Гъ (Ğ) гъ (ğ)
Latinh Ƣ ƣ
Ả Rập غ ()
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧ)

  1. () Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lak, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Lezgi[sửa]

Kirin Гъ (Ġ) гъ (ġ)
Latinh Ǧ ǧ
Ƣ ƣ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ġ)

  1. () Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Lezgi, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    ميغوмегъв (meġv)hạt sồi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Mã Lai[sửa]

Wikipedia tiếng Mã Lai có bài viết về:
Latinh Gh gh
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ghain)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Jawi tiếng Mã Lai, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    مغربmaghribtây

Xem thêm[sửa]

Tiếng Malagasy[sửa]

Latinh G g
Ng ng
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Sorabe, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    فِغَنَfingana đòn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Maranao[sửa]

Latinh G g
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. () Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Maranao, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بَغَسbagassa mạc

Xem thêm[sửa]

Tiếng Mazandaran[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (q)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Mazandaran, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بغدادbqdadBagdad

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), مازندرانی, لوقا 8 (bằng tiếng Mazandaran)

Tiếng Mogholi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ghain)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Mogholi, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Uzbek[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g‘)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Nam Uzbek, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بالغهbälghabúa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Từ điển Uzbek - Dari/Ba Tư (lưu trữ) [PDF] bởi Faizullah Aimaq, Toronto, Canada

Tiếng Oromo[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gayn)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Oromo, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بُلغُوbulguuquái vật

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pashtun[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧayn)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Pashtun, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    افغانafǧânAfghan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. غ”, Pashto Dictionary (bằng tiếng Anh), Peshawar, Pakistan: Pukhtoogle, 2020
  2. Pashtoon, Zeeya A. (2009), “غ”, Pashto–English Dictionary, Hyattsville: Dunwoody Press

Tiếng Phalura[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧ)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Phalura, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Punjab[sửa]

Shāhmukhī غ ()
Gurmukhī (ga)

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ġaina)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Shahmukhi tiếng Punjab, là chữ غ (ġ) ở dạng đứng giữa.
    مشغولmaśġūlbận rộn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Qashqai[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Qashqai, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    دُغغُوﺫdoġġuzsố 9

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Hanifi 𐴒
Ả Rập غ ()
Miến
Bengal

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğen)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Rohingya, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saho[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập Ajami tiếng Saho, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    تِغرِغنَTigrignangười Tigrinya

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Moreno Vergari & Roberta Vergari (2003) A basic Saho-English-Italian Dictionary (bằng tiếng Anh), Asmara: Sabur Printing Services
  2. Ahmedsaad Mohammed Omer, Giorgio Banti & Moreno Vergari (2014) Saho Islamic poetry and other literary genres in Ajami script

Tiếng Salar[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ʁajn)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Salar, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Saraiki[sửa]

Ả Rập غ ()
Devanagari ग़
Gurmukhi ਗ਼

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ġ)

  1. Chữ cái thứ 37 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Saraiki, là chữ غ (ġ) ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Kirin Г г
Latinh G g
Ả Rập غ ()

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. (Bosna, Hồi giáo) Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái Arebica, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina[sửa]

Ả Rập غ ()
Devanagari ग़

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧ)

  1. Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shina Kohistan[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ǧayn)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Ả Rập tiếng Shina Kohistan, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sindh[sửa]

Wikipedia tiếng Sindh có bài viết về:
Ả Rập غ ()
Devanagari ग़
Sindh 𑊼𑋩
Khojki 𑈊𑈶
Gurmukhi ਗ਼

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ġ)

  1. Chữ cái thứ 35 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Sindh, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    لغتluġatitừ điển

Xem thêm[sửa]

Tiếng Siwi[sửa]

Tifinagh
Latinh Gh gh
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(yaɣ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ɣ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Somali[sửa]

Latinh G g
Wadaad غ ()
Osmanya 𐒌

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Wadaad tiếng Somali, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بانغىغا‎‎bangigangân hàng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soran[sửa]

Wikipedia Central Kurdish có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(x)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Sorani, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    پێغەمەرğemernhà tiên tri

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sunda[sửa]

Latinh Gh gh
Sunda
Pegon غ ()
Cacarakan ꦒ꦳

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g̣ain)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ Pegon tiếng Sunda, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Abjad Pegon

Tiếng Swahili[sửa]

Latinh Gh gh
Pegon غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ghayni)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ajami tiếng Swahili, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    مَغَرِبِيmagharibitây

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tabasaran[sửa]

Kirin Гъ (Ġ) гъ (ġ)
Latinh Ġ ġ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ġ)

  1. () Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tabasaran, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tachawit[sửa]

Tifinagh (ɣ) (ɣ)
Latinh Ɣ ɣ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ɣ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ɣ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin Ғ (Ġ) ғ (ġ)
Ả Rập غ ()
Latinh Ƣ ƣ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧ)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Tajik trước năm 1928, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بلغارستانБулғористон (Bulġoriston)Bulgaria

Xem thêm[sửa]

Tiếng Talysh[sửa]

Ba Tư غ ()
Latinh Ğ ğ
Kirin Ғ ғ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ğ)

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Talysh tại Iran, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tamazight Trung Atlas[sửa]

Tifinagh (ɣ) (ɣ) (j)
Latinh Gh gh
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(yaɣ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ɣ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    ا‎غغو‎ⴰⵖ (ɣu)sữa

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN

Tiếng Tamil[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ġ)

  1. (Hồi giáo) Chữ cái thứ 26 trong bảng chữ cái Arwi, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tarifit[sửa]

Tifinagh (ɣ) (ɣ)
Latinh Ɣ ɣ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ɣ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ɣ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    تينغيtinɣi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin Гъ гъ
Ả Rập غ ()
Latinh Ğ ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğayn)

  1. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:labels/data/lang/crh' not found. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tatar Crưm trước năm 1928, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بولغهرbulğarngười Bulgar

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tausug[sửa]

Latinh G g
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(g)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tausug, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gue)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Aljamía, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pablo Gil, colección de textos aljamiados, 1888. Zaragoza, España

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (gayın)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập Ottoman, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    آنغاریهangaryalao dịch

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sir James William Redhouse (1880) Redhouse's Turkish dictionary, tr. 665

Tiếng Tigre[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gayn)

  1. Chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Tigre, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Torwali[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ǧäyn)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Torwali, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Tiểu nhi kinh, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tuareg[sửa]

Tifinagh
Latinh Ɣ ɣ
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ɣ)

  1. Chữ cái biểu thị âm [ɣ] trong bảng chữ cái Ả Rập Berber, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin Гъ гъ
Ả Rập غ ()
Latinh Ğ, ğ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ğəyn)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Turk Khorasan, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turk Khorezm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

(gayın)

  1. Chữ cái thứ 23 bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turk Khorezm, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    ایجیغماقıçığmaqthua, mất

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Latinh G g
Kirin Г г
Ả Rập غ ()

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g)

  1. Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Turkmen, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    پاؤكغایpökgitrái bóng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urdu[sửa]

Wikipedia tiếng Urdu có bài viết về:
Ả Rập غ ()
Hebrew ג‎

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (ġain)

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng abjad tiếng Urdu, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    بغدادbqdadBagdad

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jitendra Sen (1930) Urdu-English Dictionary, tr. 741

Tiếng Ushojo[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ǧ)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Ba Tư tiếng Ushojo, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    اِسپغولispağōlmã đề

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g‘)

  1. () Chữ cái thứ 22 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Uzbek, là chữ غ ở dạng đứng giữa.
    افغانىستانAfonistonAfghanistan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Uzbek Arabic Nastaliq Alphabet

Tiếng Wakhi[sửa]

Ả Rập غ ()
Kirin Ғ ғ
Latinh Ɣ ɣ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ɣ)

  1. Chữ cái thứ 33 trong bảng chữ cái Ả Rập tiếng Wakhi, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Yoruba[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

غ / غ‍ / ‍غ‍ / ‍غ (g)

  1. (cổ) Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Ajami trong tiếng Yoruba trước đây, là chữ غ ở dạng đứng giữa.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kurfi, Mustapha Hashim, Ngom, Fallou & Castro, Eleni (2019) Òbèjé (Yoruba alphabet in Anjemi)