Khác biệt giữa bản sửa đổi của “càng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi phá hoại 1785898 của 2405:4800:5A84:CBBC:48FA:C96:9A12:3BB3 (thảo luận)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 46: Dòng 46:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:càng]]
[[mg:càng]]
[[th:càng]]
[[zh:càng]]

Phiên bản lúc 09:19, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːŋ˨˩kaːŋ˧˧kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

càng

  1. Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái.
  2. Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy.
  3. Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt.
    Càng xe bò.
    Càng pháo.
    Tay càng của kìm cộng lực.

Phó từ

càng

  1. (Dùng phụ trước động từ, tính từ) Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó.
    Có gió, lửa càng bốc to.
  2. (Dùng trong kết cấu càng... càng...) Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau.
    Bản nhạc càng nghe càng thấy hay.
    Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao.

Dịch

Tham khảo