trần
Giao diện
Xem Trần
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ | tʂəŋ˧˧ | tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ |
Từ đồng âm
[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “trần”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- phần phía trên đầu
- Rút gọn từ chữ Hán Việt “thừa trần” thành chữ “trần”.
Danh từ
[sửa]trần
- Phần phía trên đầu, bên trong của công trình xây dựng, là giới hạn trên của nó.
- trần nhà
- Trần gian, cõi đời.
- sống ở trên trần
- từ giã cõi trần
Dịch
[sửa]- phần phía trên đầu
- Tiếng Anh: ceiling
- Tiếng Gruzia: ჭერი (č̣eri)
- Tiếng Hà Lan: plafond gt, zoldering gc
- Tiếng Na Uy: tak gt
- Tiếng Nga: потолок (potolók) gđ
- Tiếng Pháp: plafond gđ
- Tiếng Quan Thoại: 天花板 (tiānhuābǎn, thiên hoa bản), 天棚 (tiānpéng, thiên bằng)
- Tiếng Tây Ban Nha: techo gđ
- Tiếng Thụy Điển: tak
Từ dẫn xuất
[sửa]Tính từ
[sửa]trần
- Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo.
- cởi trần
- mình trần
- Để lộ cả ra, không che, bọc.
- đi đầu trần giữa nắng
- cánh tay trần
- đầu trần
- chân trần
- lưỡi gươm trần
- Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm.
- vạch trần sự dối trá
- lột trần bộ mặt của chúng
- Ở trạng thái không có cái che chắn, bảo hiểm.
- đi ngựa trần (không có yên)
- nằm trần, không chiếu chăn, mùng màn
- (Kinh tế học) Giới hạn trên. Trong kinh tế, giá trần và giá sàn là giá cao nhất và giá thấp nhất trong phạm vi quy định trước.
Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]- để lộ nửa phần trên của cơ thể
- để lộ cả ra
- ở trạng thái không có cái che chắn
Phó từ
[sửa]trần
Tham khảo
[sửa]- "trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)