cổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ | ko˧˩˨ | ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ | ko̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cổ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cổ
- Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân.
- Khăn quàng cổ.
- Hươu cao cổ.
- Ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ).
- (Kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp) . Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng cỏi, không chịu khuất phục.
- Cứng cổ.
- Cưỡi cổ.
- Bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân.
- Cổ áo sơmi.
- Áo cổ vuông.
- Cổ yếm.
- Giày cao cổ.
- Chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.
- Cổ chai.
- Hũ rượu đầy đến cổ.
Tính từ
[sửa]cổ
- Thuộc về thời xa xưa trong lịch sử.
- Ngôi tháp cổ.
- Chơi đồ cổ.
- Nền văn học cổ.
- (Kng.) . Lỗi thời, không hợp thời nữa.
- Cách nhìn hơi cổ.
Đại từ
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)