báo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ | ɓa̰ːw˩˧ | ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ | ɓa̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “báo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]báo
- (Động vật học) Loài thú dữ cùng họ với mèo, kích thước nhỏ hơn hổ và sư tử, lông màu vàng có những đốm nhỏ màu đen sẫm.
- Báo chết để da, người ta chết để tiếng. (tục ngữ).
- Xuất bản phẩm có định kì đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền, vận động, nghiên cứu, nghị luận, đấu tranh tư tưởng.
- Báo hằng ngày.
- Báo hằng tuần.
- Báo khoa học.
Dịch
[sửa]- loài thú cùng họ với hổ, lông
- Tiếng Pháp: panthère gc
- Xuất bản phẩm có định kì đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh
- Tiếng Anh: magazine, newspaper
- Tiếng Hà Lan: krant gc hoặc gđ, tijdschrift gt, magazine gt
- Tiếng Pháp: journal gđ, magazine gđ
Động từ
[sửa]báo
- Nói cho biết.
- Báo tin mừng
- Cho nhà chức trách biết một việc đã xảy ra.
- Báo công an về một vụ trộm.
- Đáp lại; Đền lại; Báo ơn.
- Tỏ ra bằng dấu hiệu gì.
- Bông đào chợt đã báo chừng nửa xuân (Nông Đức Mạnh).
- Làm phiền, làm hại.
- Chẳng làm ăn gì, chỉ báo cha mẹ.
- Trgt. Bám vào người khác.
- Nó chỉ ăn báo chú nó.
Dịch
[sửa]- Nói cho biết
- Cho nhà chức trách biết một việc đã xảy ra
- Đáp lại, đền lại, báo ơn
- Tỏ ra bằng dấu hiệu gì
- Làm phiên, làm hại
- Tiếng Hà Lan: kopzorgen bezorgen
- Bám vào người khác
Tham khảo
[sửa]- "báo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)