nhân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ | ɲəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ | ɲən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhân”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]nhân
- Phần ở trong một số loại hạt.
- Nhân hạt sen.
- Phần ở giữa một thứ bánh.
- Nhân bánh giò.
- Nhân bánh bao.
- Bộ phận ở trung tâm.
- Nhân Trái đất.
- Bộ phận ở giữa tế bào.
- Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống.
- Cơ sở của sự phát triển.
- Họ là nhân của phong trào.
- Như người
- Nhân bất học bất tri lý.
- Nhân dân nông thôn.
- Lòng yêu thương người.
- Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp đỡ đồng chí và đồng bào (Hồ Chí Minh)
- Bán mình là hiếu cứu người là nhân (Truyện Kiều)
- Điều do đó mà có kết quả.
- Quan hệ giữa nhân và quả.
Liên từ
[sửa]Động từ
[sửa]nhân
- Cộng một số với chính số đó một số lần.
- Ba nhân hai bằng sáu.
- Làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có.
- Nhân giống cây trồng.
Dịch
[sửa]Lòng yêu thương người
Tham khảo
[sửa]- "nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)