Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ba”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm chr, ro, th, uz |
n r2.7.3) (Bot: Thêm sh:ba |
||
Dòng 196: | Dòng 196: | ||
[[ro:ba]] |
[[ro:ba]] |
||
[[ru:ba]] |
[[ru:ba]] |
||
[[sh:ba]] |
|||
[[sl:ba]] |
[[sl:ba]] |
||
[[st:ba]] |
[[st:ba]] |
Phiên bản lúc 07:04, ngày 24 tháng 3 năm 2014
Xem BA
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ | ɓaː˧˥ | ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ | ɓaː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ba”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
- Chữ số Ả Rập: 3
- Chữ số Trung Quốc: 叄, 三
- Chữ số La Mã: III
Từ nguyên
- bố
- Từ tiếng Pháp papa.
- quán rượu
- Từ tiếng Anh bar.
Số từ
ba
Dịch
Danh từ
ba
- Bố.
- Ba cháu có nhà không?
- Bố ở cả ba ngôi.
- Con trông nhà để ba đi làm.
- Xin phép ba cho con đi đá bóng.
- Chị ơi, ba đi vắng rồi.
- Quán rượu.
- La cà ở ba rượu.
Đồng nghĩa
- ba
Dịch
Tham khảo
- "ba", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)