Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dùng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
R0p0p0 Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi 1785890 của 171.248.214.212 (thảo luận) |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|dùng}} |
{{vie-pron|dùng}} |
||
0pplpl |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
Phiên bản lúc 21:48, ngày 27 tháng 3 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳŋ˨˩ | juŋ˧˧ | juŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
dùng
- Đem làm việc gì; vận dụng cái gì đó cho làm việc nào đó.
- Dùng tiền vào việc thiện.
- Giao cho công việc gì.
- Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc. (Hồ Chí Minh)
- Uống.
- Nước dùng: nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn.
- Phở cần phải có nước dùng thực ngọt.
Đồng nghĩa
- đem làm việc gì
Dịch
- đem làm việc gì
- Tiếng Anh: to use
- Tiếng Hà Lan: gebruiken
- Tiếng Nga: использовать (ispól’zovat’) (đều chưa hoàn thành và hoàn thành cùng)
- uống
Tham khảo
- "dùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)