Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dùng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
R0p0p0
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi 1785890 của 171.248.214.212 (thảo luận)
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|dùng}}
{{vie-pron|dùng}}

0pplpl
{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}

Phiên bản lúc 21:48, ngày 27 tháng 3 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳŋ˨˩juŋ˧˧juŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

dùng

  1. Đem làm việc gì; vận dụng cái gì đó cho làm việc nào đó.
    Dùng tiền vào việc thiện.
  2. Giao cho công việc gì.
    Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc. (Hồ Chí Minh)
  3. Uống.
  4. Nước dùng: nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn.
    Phở cần phải có nước dùng thực ngọt.

Đồng nghĩa

đem làm việc gì

Dịch

đem làm việc gì
uống

Tham khảo