or
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔː/
![]() | [ɔː] |
![]() | [ɔɹ] |
Từ đồng âm[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ anh oþþe.
Từ tiếng Pháp cổ or, từ tiếng Latinh aurum.
Liên từ[sửa]
or /ɔː/
- Hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
- in the heart or in the head — hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- Nếu không.
- make haste, or else you will be late — nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- Tức là.
- a dug-out or a hollowed-tree boat — một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Trước, trước khi.
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Danh từ[sửa]
or (không đếm được) /ɔː/
- (Huy hiệu) Vàng.
Tính từ[sửa]
or ( không so sánh được) /ɔː/
- (Huy hiệu) Vàng.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Đôi khi được viết tắt là (o.) khi miêu tả huy hiệu. Đôi khi được viết hoa (Or) để phân biệt nghĩa màu với nghĩa liên từ.
Đồng nghĩa[sửa]
Giới từ[sửa]
or /ɔː/
Tham khảo[sửa]
- "or". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh cổ[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
ōr gt
Tiếng Basque[sửa]
Danh từ[sửa]
or
- Chó.
Tiếng Catalan[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh aurum.
Danh từ[sửa]
or gđ (không đếm được)
Tiếng Na Uy[sửa]
Giới từ[sửa]
or
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔʁ/
![]() | [ɔʁ] |
![]() | [ɑɔ̯ʁ] |
(Khônh chính thức)
Từ đồng âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- danh từ
- Từ tiếng Latinh aurum.
- phó từ
- Từ tiếng Latinh hā horā (“giờ này”), từ:
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
or /ɔʁ/ |
ors /ɔʁ/ |
or /ɔʁ/ gđ
- Vàng.
- un objet en or — một đồ bằng vàng
- la soif de l’or — sự khát khao vàng; sự hám tiền
- Tiền vàng.
- payer en or — trả bằng tiền vàng
- Kim tuyến.
- galons d’or — lon kim tuyến
- Màu vàng ối.
- l’or des moissons — màu vàng ối của cánh đồng lúa chín
- adorer le veau d’or — thờ thần kim tiền, hám tiền
- affaire d’or — món hời
- âge d’or — Xem âge
- c’est de l’or en barre — Xem barre
- coeur d’or — Xem coeur
- être cousu d’or — giàu nứt đổ vách
- livre d’or — Xem livre
- marché d’or — Như affaire d'or
- mine d’or — mỏ vàng, nguồn lợi lớn
- ni pour or ni pour argent — với giá nài (cũng không)
- parler d’or — nói điều hay, nói điều khôn ngoan
- payer au poids de l’or — trả giá đắt quá
- pour tout l’or du monde — xem monde
- promettre des monts d’or — hứa hươu hứa vượn
- public en or — công chúng có nhiều thiện cảm
- règle d’or — quy tắc rất có lợi
- rouler sur l’or — nằm trên đống vàng
- valoir son pesant d’or — Xem pesant
Từ liên hệ[sửa]
Phó từ[sửa]
or /ɔʁ/
Liên từ[sửa]
or /ɔʁ/
Tính từ[sửa]
or /ɔʁ/ kđ
Tham khảo[sửa]
- "or". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rumani[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /or/
Trợ động từ[sửa]
(ele/ei) or Bản mẫu:IPA/or/ động từ tình thái phụ, ngôi thứ ba, số nhiều
- Xem vrea
Ghi chú sử dụng[sửa]
Được sử dụng với động từ nguyên mẫu để tạo ra lối đoán chừng (presumptive mood).
Tiếng Thụy Điển[sửa]
Danh từ[sửa]
Biến tố cho or | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | or | oret | or | oren |
Sở hữu cách | ors | orets | ors | orens |
or gt
Đồng nghĩa[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Liên từ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh
- Giới từ
- Mục từ tiếng Anh cổ
- Mục từ tiếng Basque
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Phó từ
- Mục từ tiếng Rumani
- Trợ động từ
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Danh từ tiếng Thụy Điển
- Liên từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh cổ
- Danh từ tiếng Basque
- Danh từ tiếng Catalan
- Giới từ tiếng Na Uy
- Phó từ tiếng Pháp
- Liên từ tiếng Pháp
- Tính từ tiếng Pháp
- Động từ tiếng Rumani