but
Tiếng Albani
[sửa]Danh từ
[sửa]but
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈbʌt] |
Từ đồng âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Anh trung đại but, từ buten, từ tiếng Anh cổ būtan (“ngoài, ngoại trừ, không có, nhưng, chỉ, nếu không, nếu như”). Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan buiten (không có, ngoài), tiếng Hạ Đức būten (không có, ngoài). So sánh với bin, about.
Liên từ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Nhưng, nhưng mà.
- We tried to do it but couldn't. — Chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được.
- (Dùng trước động từ nguyên mẫu) Nếu không; không còn cách nào khác.
- I can't but answer in the negative. — Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối.
- Mà lại không.
- He never comes but he borrows books from me. — Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Các nhà ngữ pháp cổ điển coi việc bắt đầu câu nói bằng một liên từ kết hợp như but là không chính xác, với lý do rằng một liên từ ở đầu câu nói không có gì để kết hợp, nhưng cách sử dụng này rất thông dụng. Tuy nhiên, đáng lẽ tránh bắt đầu câu với but trong những trường hợp nghi thức. Khi viết một cách nghi thức, có thể kết hợp các câu dùng however, nevertheless, still, hoặc though:
- But this tool has its uses.
- This tool has its uses, however.
- Nevertheless, this tool has its uses.
- Still, this tool has its uses.
- This tool still has its uses.
- This tool has its uses, though.
Các nhà ngữ pháp cổ điển cũng coi dấu phẩy đằng trước but là không chính xác:
- I was very tired, but I decided to continue.
- It was a lovely day, but rain looked likely.
Đồng nghĩa
[sửa]- nhưng
- nếu không
Phó từ
[sửa]but (không so sánh được) /ˈbʌt/
- Chỉ, chỉ là, chỉ mới.
- He is but a child. — Nó chỉ là một đứa trẻ con.
- She left but an hour ago. — Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ.
- ( Úc) Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy.
- I'll have to go home early but.
Thành ngữ
[sửa]- all but
- Xem all
Giới từ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Trừ ra, ngoài ra.
- Come any day but tomorrow. — Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai.
- Read the last but one line. — Đọc dòng trên dòng cuối cùng.
- (Cũ, trừ Scotland) Ngoài ra.
- Away but the hoose and tell me whae's there. — Ra ngoài nhà và cho tôi biết có gì ngoài đấy.
Thành ngữ
[sửa]- but for
- Nếu không (có).
- He would have fallen but for me. — Nếu không có tôi thì nó ngã rồi.
- but that
- Trừ phi, nếu không.
- I would have gone but that I was ill. — Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi.
- but then
- Mặt khác, nhưng mặt khác.
- The book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines. — Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới.
- but that (what)
- Nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là.
- I can't come, not but that I'd like to. — Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến.
Đại từ quan hệ
[sửa]but /ˈbʌt/
Danh từ
[sửa]but (số nhiều buts) /ˈbʌt/
- Cái "nhưng mà"; điều phản đối, điều trái lại.
- ( Scotland) Phòng bên ngoài của một nhà tranh hai phòng.
Ngoại động từ
[sửa]but /ˈbʌt/
Chia động từ
[sửa]Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to but | |||||
Phân từ hiện tại | butting | |||||
Phân từ quá khứ | butted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | buts hoặc butteth¹ | but | but | but |
Quá khứ | butted | butted hoặc buttedst¹ | butted | butted | butted | butted |
Tương lai | will/shall² but | will/shall but hoặc wilt/shalt¹ but | will/shall but | will/shall but | will/shall but | will/shall but |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | but | but | but | but |
Quá khứ | butted | butted | butted | butted | butted | butted |
Tương lai | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | but | — | let’s but | but | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "but", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /but/
Ba Lan (nam giới) | [but] |
Danh từ
[sửa]but /but/ gđ
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hạ Đức but.
Tính từ
[sửa]but
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Gagauz
[sửa]Danh từ
[sửa]but
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
[sửa]but
- chân.
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Paris, Pháp (nam giới) | [ɛ̃ byt] |
Lac-Saint-Jean, Canada (nam giới) | [œ̃ by] |
Từ đồng âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- danh từ
- Từ tiếng Pháp trung đại but (“mục đích”), từ tiếng Pháp cổ but (“mục đích, đích”), từ butte (“ụ đất, gò, đích”), từ một trong:
- tiếng Frank *but (“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *butan (“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰÀud- (“đập, đẩy”).
- tiếng Bắc Âu cổ bútr (“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *butan (“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰÀud- (“đập, đẩy”).
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
but /by(t)/ |
buts /by(t)/ |
but /by(t)/ gđ
- Đích.
- Mục đích.
- Atteindre son but — đạt mục đích
- Passer le but — vượt mục đích
- (Thể thao) Khung thành; cầu môn; bàn (thắng) (bóng đá).
- Gardien de but — thủ thành, thủ môn
- Marquer un but — ghi một bàn
- aller au but; aller droit au but — đi thẳng vào việc
- dans le but de — nhằm mục đích
- de but en blanc — đột nhiên
Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Động từ
[sửa]but /by/
- Dạng quá khứ đơn giản ở ngôi thứ ba số ít của boire
Tham khảo
[sửa]- "but", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ būt, từ tiếng Turk nguyên thủy.
Danh từ
[sửa]but
Đồng nghĩa
[sửa]- Mục từ tiếng Albani
- Danh từ
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Liên từ
- Phó từ
- Phó từ tiếng Anh
- Tiếng Anh Úc
- Giới từ
- Từ cũ
- Tiếng Anh Scotland
- Đại từ quan hệ
- Danh từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Tính từ
- Từ hiếm
- Mục từ tiếng Gagauz
- Danh từ tiếng Gagauz
- Mục từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Danh từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Thể thao
- Động từ
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Danh từ tiếng Albani
- Liên từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Đại từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Ba Lan
- Tính từ tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ