post
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpoʊst/
Hoa Kỳ | [ˈpoʊst] |
Danh từ
[sửa]post (số nhiều posts)
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]post ngoại động từ /ˈpoʊst/
- (Thường + up) Dán (yết thị, thông báo...).
- Thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo.
- Dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường).
- Yết tên (học sinh thi hỏng...).
- Công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...).
Chia động từ
[sửa]post
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to post | |||||
Phân từ hiện tại | posting | |||||
Phân từ quá khứ | posted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | post | post hoặc postest¹ | posts hoặc posteth¹ | post | post | post |
Quá khứ | posted | posted hoặc postedst¹ | posted | posted | posted | posted |
Tương lai | will/shall² post | will/shall post hoặc wilt/shalt¹ post | will/shall post | will/shall post | will/shall post | will/shall post |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | post | post hoặc postest¹ | post | post | post | post |
Quá khứ | posted | posted | posted | posted | posted | posted |
Tương lai | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | post | — | let’s post | post | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]post (số nhiều posts)
- Bưu điện.
- to send by post — gửi qua bưu điện
- Sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư.
- to take a letter to the post — đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
- Chuyển thư.
- the post has come — chuyến thư vừa về
- by return of post — gửi theo chuyến thư về
- the general post — chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
- (Lịch sử) Trạm thư; người đưa thư, xe thư.
- (Tin học) Bài đăng (trên diễn đàn, nhóm tin...).
- Khổ giấy 50×40 cm; giấy viết thư khổ 50×40 cm.
Ngoại động từ
[sửa]post ngoại động từ /ˈpoʊst/
Chia động từ
[sửa]post
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to post | |||||
Phân từ hiện tại | posting | |||||
Phân từ quá khứ | posted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | post | post hoặc postest¹ | posts hoặc posteth¹ | post | post | post |
Quá khứ | posted | posted hoặc postedst¹ | posted | posted | posted | posted |
Tương lai | will/shall² post | will/shall post hoặc wilt/shalt¹ post | will/shall post | will/shall post | will/shall post | will/shall post |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | post | post hoặc postest¹ | post | post | post | post |
Quá khứ | posted | posted | posted | posted | posted | posted |
Tương lai | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post | were to post hoặc should post |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | post | — | let’s post | post | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
[sửa]post ngoại động từ /ˈpoʊst/
Thành ngữ
[sửa]- to be posted up
- Thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai).
- to be well posted up in a question — được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
Danh từ
[sửa]post (số nhiều posts)
- (Quân sự) Vị trí đứng gác.
- to be on post — đang đứng gác
- (Quân sự) Vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt).
- Vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt).
- Vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ.
- to die at one's post — chết trong khi đang làm nhiệm vụ
- to be given a post abroad — được giao một chức vụ ở nước ngoài
- Trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến).
- (Hàng hải, lịch sử) Chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên).
Đồng nghĩa
[sửa]- trạm thông thương buôn bán
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]post ngoại động từ /ˈpoʊst/
- Đặt, bố trí (lính gác).
- (Hàng hải, lịch sử) Bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên).
- Bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy.
Tham khảo
[sửa]- "post", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)