bì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi̤˨˩ | ɓi˧˧ | ɓi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bì”
- 悂: bì
- 朇: tỳ, ty, ti, tì, bì
- 羆: bì, bi
- 膍: tỳ, tì, bì
- 鲏: bì
- 椑: bế, bề, tích, bì
- 紕: bỉ, tỉ, tỷ, bì, phi
- 鞞: bỉ, tỳ, tì, bì
- 㔥: bì
- 皮: bì
- 纰: bỉ, bì, phi
- 邳: phôi, bỉ, bì, bi, phi
- 疲: bì
- 邶: bắc, bì, bội
- 鈹: bì, phi
- 忞: mẫn, mân, bì
- 脾: tỳ, tì, bì
- 陂: bì, bí, bi, pha
- 屄: tỳ, tì, bì, bi, bức
- 鮍: bì
- 铍: bì, phi
- 秕: chủy, bệ, bỉ, tỉ, tỷ, bì
- 比: bỉ, tị, tỉ, tỷ, bì, bí, tỵ
- 毗: tỉ, tỷ, tỳ, tì, bì
- 詖: bì, bí
- 毘: tỳ, tì, bì
- 埤: bệ, tỳ, tì, bì
- 罢: bì, bãi
- 啤: tỉ, tỷ, tỳ, ty, ti, tì, bì
- 裨: bài, tỳ, ty, ti, tì, bì
- 郫: tỳ, tì, bì
- 陴: bài, bệ, tỳ, tì, bì
- 罷: bì, bãi
- 魾: đà, bì, phi
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bì
- Bao để đựng.
- Bì gạo.
- Mô bọc ngoài cơ thể động vật.
- Da của một số súc vật như lợn, bò có thể dùng làm thức ăn.
- Giò bì.
- Luộc bì làm nem.
- (Thực vật học) Lớp ngoài của vỏ một số quả.
- Bì quả phật thủ
- (Thực vật học) Vỏ của một vài thứ cây.
- Bì cây xoan.
- Đồ chứa vật phải cân.
- Thùng dầu cân được
- Ki-lô, kể cả bì.
- (Vật lý học) Vật nặng đặt trên đĩa cân để được thăng bằng.
- Bì thay thế quả cân.
Tính từ
[sửa]bì
Động từ
[sửa]bì
- So sánh.
- Tài của anh ấy thì không ai bì kịp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]bì
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội