Bước tới nội dung

ñ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

ñ U+00F1, ñ
LATIN SMALL LETTER N WITH TILDE
Composition:n [U+006E] + ◌̃ [U+0303]
ð
[U+00F0]
Latin-1 Supplement ò
[U+00F2]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Mô tả

[sửa]
  1. Chữ n viết thường với dấu ngã ◌̃ (tilde).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái xuất hiện trong các từ gốc Tây Ban Nha.
    jalapeño
    ớt jalapeño

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Aragon

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Uesca, tên là chữ eñe.
    añada
    năm (thời gian)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ cái tương đương trong bảng chữ cái SLA 2004 & Academia 2010 ny

Tiếng Asturias

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Asturias, tên là chữ eñe.
    ñíu
    cái tổ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Basque

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɲ/, /eɲe/, [e̞.ɲe̞]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Basque, tên là chữ eñe.
    ñimiño
    nhỏ bé

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Willem Jan van Eys (1873) Dictionnaire Basque-Français (bằng tiếng Pháp), Paris: Maisonneuve, tr. 293

Tiếng Bilen

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bilen, tên là chữ ña.
    ña
    âm tiết [ŋa]

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Phó từ

[sửa]
  1. (Tiếng lóng Internet) Viết tắt của não.

Tiếng Breton

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Mô tả

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái không được phát âm riêng mà biểu thị mũi hóa cho nguyên âm đứng trước.
    Goañv
    mùa đông

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Bản sao đã lưu trữ, Dictionary Breton-English[3] (bằng tiếng Anh), 2010, bản gốc [4] lưu trữ 2012-03-03, truy cập 2022-12-07

Tiếng Cahuilla

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Cahuilla.
    páañu
    khăn quàng cổ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Chamorro

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Chamorro.
    ñamu
    con muỗi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. von Pressing, Edward R. (1918) Dictionary and Grammar of the Chamorro Language of the Island of Guam, Washington: Government Printing Office, tr. 247

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái viết thường chỉ thị phụ âm /ɲ/ trong tiếng Chu Ru.
    Jôsep, pơsàng ñu, la mơnih rĭng-tơpă, 'buh khiăng luơi ñu kŏng pơnuaĭ pơtiơ̆ng jơhà, nư̆n ngă-nìn khiăng tơrđơŭ iờp pơkloh luơi.[1]
    Giô-sép chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm. (Mat 1:19)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
Sách
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. v
Website
  1. MATHIƠ 1[1] (bằng tiếng Chu Ru), Wycliffe Bible Translators, 2015

Tiếng Ê Đê

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Ê Đê.
    ñuôt
    mạnh mẽ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Tharp, James A., Buon-ya, Y.-Bham (1980) A Rhade–English Dictionary with English-Rhade Finderlist (Pacific Linguistics Series C – No. 58), Canberra: The Australian National University, →DOI, →ISBN, tr. 100

Tiếng Fula

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Fula tại Senegal, Gambia, Mauritania.
  2. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Fula tại Guinea-Bissau, Sierra Leone, Liberia.
    ñaakii
    con ong

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ.
  • Chữ cái tương đương ɲ tại Guinea, Mali, Burkina Faso.
  • Chữ cái tương đương ny tại Nigeria, Niger, Cameroon, Chad, Cộng hòa Trung Phi.
  • Chữ cái Adlam tương đương 𞤻.

Tham khảo

[sửa]
  1. Oumar Bah (2014) Dictionnaire Pular-Français, Avec un index français-pular, SIL International, tr. 180

Tiếng Galicia

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Galacia, tên là chữ eñe.
    ñu
    linh dương đầu bò

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai, tên là chữ ñơ.
    ñu
    Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba giống đực số ít: ông ta, anh ấy, nó,...

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ Khmer tương ứng

Tham khảo

[sửa]
  1. Lap Minh Siu (2009-2010), A Preliminary Jarai - English Dictionary, ñơ[5], bản gốc [6] lưu trữ 2022-12-07, truy cập 2022-12-07

Tiếng Guaraní

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní, tên là chữ ñe.
    muña
    rượt đuổi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Bản sao đã lưu trữ, El Abecedario[7], 2002-2004, bản gốc [8] lưu trữ 2006-11-12, truy cập 2022-12-07

Tiếng Gumuz

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gumuz.
    ñaawa
    con mèo

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Benishangul-Gumuz Language Development Project (2015) Gumuz School Dictionary, SIL Ethiopia, tr. 7

Tiếng Inupiaq

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong 2 bảng chữ cái Iñpiatun và Uummarmiutun, tên là chữ ña.
    ñiaq!
    đừng làm vậy!

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Wolf A. Seiler (2012) Iñpiatun Eskimo Dictionary, SIL International, →ISSN, tr. 138

Tiếng K'Ho

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái viết thường biểu thị phụ âm /ɲ/ trong các bảng chữ cái 1935, CMA và SIL.[1]
    ño
    nyo
    cười

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ tương đương trong bảng chữ cái 1950 ny
  • Chữ tương đương trong bảng chữ cái 1983 nh

Tham khảo

[sửa]
  1. Neil H. Olsen (2015) Orthography issues in Kơho: A Mon-Khmer language[2] (bằng tiếng Anh), University of Utah

Tiếng Kabiye

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái Latinh biểu thị âm mũi vòm /ɲ/ trong tiếng Kabiye, ở dạng viết thường.
    ñɩɩyʊʊ
    giờ đồng hồ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Kazakh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 2021 của Kazakhstan.
    tañ
    таң
    rạng đông

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ cái Latinh tương đương (2017), ń (2018), ŋ (2019)
  • Chữ Kirin tương đương ң
  • Chữ Ả Rập tương đương ڭ

Tham khảo

[sửa]
  1. Новый казахский алфавит на латинице: представлен проект указа Президента, Tengrinews[9] (bằng tiếng Kazakh), 22-04-2021, bản gốc [10] lưu trữ 2022-09-25, truy cập 2022-12-07

Tiếng Latinh

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Mô tả

[sửa]

ñ

  1. (Trung cổ) Viết tắt của nōn.
    • 1835, Rotuli Curiae Regis, &c, trang 20:
      Rađ Nepos dix̃ qᵭ [teñ trā ||illā] ñ vult iñ respōđe sñ . . .

Tiếng Malagasy

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ŋ/, /ɲ/

Mô tả

[sửa]

ñ

  1. (Phương ngữ Ellis' Bara) Chữ n với dấu ngã (không bắt buộc dùng), ít xuất hiện, thường cho tên địa danh nhưng có thể bị thay thế bằng hoặc ng.
    Tôlañaro
    Tôlaaro
    thành phố Tolagnaro, Taolagnaro

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ tương đương , ng

Tiếng Nauru

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nauru, tên là chữ Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
    ñ
    khóc

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. Delaporte's Nauruan Dictionary (1907) A - C[11] (bằng tiếng Anh & tiếng Đức)

Tiếng Nogai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. (Dobruja) Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh ở Dobruja.
    miñ
    мынъ
    nghìn

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ cái tương đương trong bảng Yañalif
  • Chữ Kirin tương đương нъ

Tiếng Papiamento

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Papiamento, tên là chữ eñe.
    aña
    năm (thời gian)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Fundashon pa Planifikashon di Idioma (2009) Ortografia i Lista di palabra Papiamentu (bằng tiếng Papiamento), Kòrsou: Fundashon pa Planifikashon di Idioma, →ISBN, tr. 33–34

Tiếng Pnar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Pnar.
    ñiaw
    số 7

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Sajeki Passah (2013) Pnar-English Dictinary, Jowai: M/S Pnar Printers and Publishers, tr. 63

Tiếng Popoluca cao nguyên

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ (chữ hoa Ñ)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thứ 14 trong bảng chữ cái SIL và thứ 15 trong bảng chữ cái AVELI.
    ñaxca̱ŋ
    ấu trùng kỳ nhông México

Tham khảo

[sửa]
  • Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41)‎[12] (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. ix, 92

Tiếng Quenya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. () Chữ cái ñ chỉ xuất hiện trong tiếng Quenya sơ khai được Latinh hóa của Tolkien
    ñolda
    tóc sẫm

Tiếng Rohingya

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rohingya, tên là chữ .
    aññi
    𐴀𐴝𐴣𐴣𐴞
    tôi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Salar

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh TB30.
    fañvu
    nhà, phòng

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Tagalog

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ (chữ hoa Ñ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Filipino tiếng Tagalog, tên là chữ énye. Chỉ dùng trong những từ gốc Tây Ban Nha chưa bản địa hóa.
    Nuñez
    một họ gốc Tây Ban Nha

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tatar

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 19 (hoặc 20) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar, tên là chữ éñ.
    biñ
    биң
    nốt ruồi trên mặt

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ Kirin tương đương ң (1940), ҥ (1861)
  • Chữ Ả Rập tương đương ڭ

Tham khảo

[sửa]
  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 90

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Crưm, tên là chữ nef.
    oñ
    онъ
    phải

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ Kirin tương đương нъ
  • Chữ Ả Rập tương đương ,

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ chữ n kép trong các từ gốc Latinh, khi viết tay chữ n phía trên dần chuyển thành dấu ngã ◌̃.

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 15 (hoặc 17) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha, tên là chữ eñe.
    ñoñez
    điều ngớ ngẩn

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tham khảo

[sửa]
  1. Instituto Cubano del Libro (1971) Diccionario Espanol - Vietnamita (Từ Điển Tây Ban Nha - Việt Nam), La Habana, tr. 469

Tiếng Tupi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị phụ âm /ɲ/ tiếng Tupi.
    ñeenga
    tiếng nói

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ

Tiếng Turkmen

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. () Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh 1993-1999, được thay thế bằng ň hiện thời.
    dañ
    daň
    sớm tinh mơ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ cái tương ứng trong bảng chữ cái Latinh 1929-1940
  • Chữ Kirin tương đương 1940-1993 ң
  • Chữ Ả Rập tương đương tại Turkmenistan 1923-1929 ڭ
  • Chữ Ả Rập tương đương tại Iran và Afghanistan نگ

Tiếng Wolof

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ñ

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof.
    ñay
    con voi

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ñ
  • Chữ Ả Rập Wolofal tương ứng ‎ݧ

Tham khảo

[sửa]
  1. Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32