Bước tới nội dung

bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ɓïn˧˧ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bình

  1. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng.
    Dẫu sao bình đã vỡ rồi (Truyện Kiều)
  2. Bình phong nói tắt.
    Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (Truyện Kiều)

Tính từ

[sửa]

bình

  1. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ.
    Thi đỗ hạng bình.
  2. Thái bình nói tắt.
    Thời bình.

Động từ

[sửa]

bình

  1. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trịlựa chọn.
    Đưa ra bình, để bầu chiến sĩ thi đua.
  2. Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức.
    Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (HNĐ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]