dại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔj˨˩ | ja̰ːj˨˨ | jaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˨˨ | ɟa̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]dại
- Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng.
- Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
- Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết.
- Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn.
Tính từ
[sửa]dại
- Mắc bệnh dại.
- Chó dại.
- Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
- Trẻ dại.
- Cháu còn dại lắm
- Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
- Anh nghe nó là dại.
- Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
- Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
- Tê, khó cử động.
- Ngồi lâu, chân dại đi
- Vụng về.
- Nét vẽ còn dại
- Không được linh hoạt.
- Mắt dại đi
- Nói cây mọc hoang.
- Cây dại thì lấy về làm gì.
Tham khảo
[sửa]- "dại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)