lớp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləːp˧˥ | lə̰ːp˩˧ | ləːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːp˩˩ | lə̰ːp˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 笠: lợp, lấp, rợp, lạp, sụp, rạp, rập, tấp, lẹp, nập, lép, liếp, sệp, sếp, trúc, lớp, lụp, sập
- 垃: lấp, lạp, lập, lắp, rập, khắp, lọp, lớp
- 拉: lợp, lấp, lạp, sụp, giập, lắp, rắp, đập, rập, xệp, lọp, ráp, láp, loạt, xập, dập, lớp, sắp
- 立: rợp, sấp, sầm, lập, sụp, rắp, rập, sặp, lớp, lụp, sập
- 泣: lấp, rắp, rập, khắp, khấp, khóc, lớp
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lớp
- Phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể.
- Quét một lớp sơn.
- Bóc lớp giấy bọc ngoài.
- Lớp khí quyển xung quanh Trái Đất.
- Phần của vật thể được cấu tạo theo kiểu phần này tiếp theo phần kia từ trên xuống dưới hay từ trong ra ngoài.
- Các lớp đất.
- Gỗ dán có nhiều lớp.
- Ngói xếp thành từng lớp.
- Các lớp hàng rào dây thép gai.
- Tập hợp người cùng một lứa tuổi hay cùng có chung những đặc trưng xã hội nào đó.
- Lớp người già.
- Thuộc lớp đàn em.
- Trung nông lớp dưới.
- Tập hợp người cùng học một năm học ở nhà trường hay cùng theo chung một khoá huấn luyện, đào tạo.
- Bạn học cùng lớp.
- Chương trình học từng năm học hay từng khoá huấn luyện, đào tạo.
- Học hết lớp.
- Đã qua hai lớp huấn luyện.
- Lớp học (nói tắt).
- Vào lớp.
- Trật tự trong lớp.
- (Chm.) . Đơn vị phân loại sinh học, dưới ngành, trên bộ.
- Lớp bò sát thuộc ngành động vật có xương sống.
- Đoạn ngắn trong kịch nói, lấy việc ra hay vào của nhân vật làm chuẩn.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, phân biệt với những khoảng thời gian khác; dạo.
- Lớp trước tôi đã nói chuyện với anh rồi.
- Lớp này còn mưa nhiều.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)