slip

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

slip (số nhiều slips) /ˈslɪp/

  1. Sự trượt chân.
    a slip on a piece of banana-peel — trượt vỏ chuối
  2. Điều lầm lỗi; sự lỡ (lời... ), sự sơ suất.
    slip of the tongue — điều lỡ lời
  3. Áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề.
  4. Dây xích chó.
  5. Bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu.
  6. Miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt.
  7. Cành ghép, mầm ghép; cành giâm.
  8. Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung).
  9. Cá bơn con.
  10. Bản in thử.

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

slip ngoại động từ /ˈslɪp/

  1. Thả.
    to slip anchor — thả neo
  2. Đẻ non (súc vật).
    cow slips calf — bò đẻ non
  3. Đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn.
    to slip something into one's pocket — nhét nhanh cái gì vào túi
    to slip a pill into one's mouth — đút gọn viên thuốc vào mồm
  4. Thoát, tuột ra khỏi.
    dog slips his collar — chó sổng xích
    the point has slipped my attention — tôi không chú ý đến điểm đó
    your name has slipped my memory — tôi quên tên anh rồi

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

slip nội động từ /ˈslɪp/

  1. Trượt, tuột.
    blanket slips off bed — chăn tuột xuống đất
  2. Trôi qua, chạy qua.
    opportunity slipped — dịp tốt trôi qua
  3. Lẻn, lủi, lẩn, lỏn.
    to slip out of the room — lẻn ra khỏi phòng
  4. Lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý).
    to slip now and then in grammar — thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
slip
/slip/
slips
/slip/

slip /slip/

  1. Quần xi líp.
  2. (Hàng hải) Đường trượt, đà trượt.

Tham khảo[sửa]

Tham khảo[sửa]