đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔw˨˩ | ɗa̰ːw˨˨ | ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˨˨ | ɗa̰ːw˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]道 đạo
- Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.
- Đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập
- Đạo quân.
- Đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước
- Đạo dụ.
- Đạo nghị định.
- Đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh
- Đạo bùa.
- Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng Tám.
- (Triết học) Đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ).
- Đạo làm người.
- Đạo vợ chồng.
- Ăn ở cho phải đạo.
- Có thực mới vực được đạo (tục ngữ).
- (Triết học) Nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng ngày xưa.
- Tìm thầy học đạo.
- Mến đạo thánh hiền.
- (Tôn giáo) Tổ chức tôn giáo.
- Đạo Phật.
- Đạo Thiên Chúa.
- (Tôn giáo) Thiên Chúa giáo (nói tắt).
- Đi đạo (theo Công giáo).
- Nhà thờ đạo.
- Không phân biệt bên đạo hay bên đời.
Dịch
[sửa]- nội dung học thuật; tổ chức tôn giáo
- Tiếng Pali: dhamma
- Tiếng Phạn: धर्म (dharma)
- Tiếng Trung Quốc: 道 (đạo, dào)
Động từ
[sửa]盜 đạo
Tham khảo
[sửa]- "đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)