chỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ | ʨi˧˩˨ | ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ | ʨḭʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chỉ”
- 滓: trể, chỉ, tể, tử
- 秪: chỉ, chi
- 指: chỉ
- 耆: chỉ, kỳ, kì, thị
- 帋: chỉ
- 墌: chỉ, chước
- 厎: chỉ, chi
- 舐: chỉ, để, thị, thỉ
- 舓: chỉ, thị
- 脂: chỉ, chi
- 槧: tiệm, thiễm, tạm, chỉ, thị
- 紙: chỉ
- 沚: chỉ
- 茝: chỉ, sải
- 茞: thần, chỉ
- 䂡: chỉ
- 砥: chỉ, để
- 堤: chỉ, đê, đề, đệ
- 鮨: chỉ
- 咫: chỉ, xích
- 蚳: chỉ, sánh, trì, chì
- 茯: chỉ, phục
- 袮: chỉ
- 祉: chỉ
- 枳: chỉ
- 抵: chỉ, để
- 芷: chỉ
- 纸: chỉ
- 疻: chỉ
- 尺: chỉ, xích
- 趾: chỉ
- 坁: chỉ
- 址: chỉ
- 𣥂: chỉ
- 㕄: chỉ
- 𦧇: chỉ, thị
- 恉: chỉ, tuy, thỏa
- 胏: chỉ
- 㫑: thì, chỉ, thời
- 軹: chỉ
- 𦧓: chỉ, thị
- 槇: chẩn, chỉ, điên, thị
- 㧗: chỉ, tử
- 秖: chỉ, kỳ, kì
- 祇: chỉ, kỳ, kì, chi
- 䑛: chỉ, để, thị, thỉ
- 隻: chỉ, chích
- 止: chỉ
- 絥: chỉ, phục, tẩu
- 坧: chỉ, chước
- 𦧧: chỉ, thị
- 旨: chỉ
- 只: chỉ, chích, xích, kỳ, kì
- 槓: chỉ, cống, thị
- 酯: chỉ
- 阯: chỉ
- 黹: phất, chỉ
- 轵: chỉ
- 衹: chỉ, kỳ, kì
- 衸: chỉ, kỳ, giới, kì
- 坻: chỉ, để, trì, chì
- 扺: chỉ
- 笫: chỉ, đệ
- 蚔: chỉ, kỳ, kì
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 脂: chi, chỉ
- 指: xỉ, chỉ, chỏ
- 帋: chỉ
- 秖: chỉ, kỳ
- 墌: chước, chỉ
- 厎: để, chỉ
- 舐: thị, thỉ, chỉ, liếm
- 酯: chỉ
- 紙: giấy, chỉ, nháy
- 沚: chảy, chạy, chay, chẩy, thử, chỉ, sạch
- 茝: chỉ
- 茞: chỉ
- 砥: đe, để, chỉ
- 躇: trừ, chứa, trư, chỉ, xước
- 鮨: chỉ
- 咫: chỉ, xích
- 茯: phục, chỉ
- 袮: chỉ
- 祉: chỉ
- 枳: chỉ
- 抵: để, dề, chỉ
- 芷: chỉ
- 黹: chỉ
- 纸: chỉ
- 疻: chỉ
- 䊼: chỉ, chẹ, chẽ
- 趾: nhảy, chỉ
- 址: xởi, chỉ
- 𣥂: chỉ
- 祇: chi, chỉ, kỳ
- 恉: chỉ
- 胏: chỉ
- 跐: thử, chỉ
- 滓: trể, chỉ
- 𥿗: giấy, chỉ
- 㫖: chỉ
- 隻: xệch, xếch, chiếc, chỉ, chích, chệch, giệch, chếch
- 止: chỉ
- 絥: tẩu, phục, chỉ
- 坧: chước, gạch, chỉ
- 旨: chỉ
- 只: gỉ, chỉ, chích
- 扯: chải, xé, giẫy, xới, xả, xẻ, xởi, chỉ, chẻ, trải
- 阯: chỉ
- 軹: chỉ
- 衹: chỉ
- 坻: trì, để, đế, chỉ, chì
- 扺: để, chỉ, quơ
- 笫: tỉ, đệ, chỉ
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chỉ
- Dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá.
- Mảnh như sợi chỉ.
- Vết thương đã cắt chỉ.
- Xe chỉ luồn kim.
- Sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh.
- Canh tơ chỉ vải.
- Lệnh bằng văn bản của vua, chúa.
- Đơn vị đo khối lượng vàng, còn gọi là đồng cân.
- Một chỉ vàng.
- Giá ba chỉ.
- Một loại thước đo cổ của Trung Quốc đời nhà Chu dài 8 tấc
- Ngón tay
- Chỉ tay năm ngón
Đại từ
[sửa]chỉ
Động từ
[sửa]chỉ
- Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy.
- Công an chỉ đường.
- Mũi tên chỉ hướng.
- Kim đồng hồ chỉ năm giờ.
- Hướng dẫn hay định hướng để làm hay đạt được một nơi, một việc nào đó. Làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì.
- Chỉ dẫn
- Chỉ điểm
- Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác.
- Chỉ cho cách làm ăn.
- Nêu cho biết, biểu thị.
- Câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả.
Phó từ
[sửa]chỉ
- Từ biểu thị phạm vi được hạn định, không có gì thêm hoặc không có gì, không có ai khác nữa.
- Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ.
- Không chỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai.
- Chỉ một mình anh ấy ở lại.
Từ ghép
[sửa]- chỉ trích, nghĩa là "phê phán"
- chiếu chỉ, lời vua ban; sắc chỉ lệnh vua
- cây chỉ hay cỏ chỉ
- cấm chỉ ngừng hay ngưng lại
- cử chỉ, dáng dấp hành động, còn có nghĩa là chân (bộ phận thân thể)
- địa chỉ
Tham khảo
[sửa]- "chỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)