tích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïk˧˥ | tḭ̈t˩˧ | tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˩˩ | tḭ̈k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tích”
- 舃: tích
- 舄: tích, tả
- 萆: bế, bề, tích, tỳ, tý, tì, tí
- 劈: phách, tích, bích
- 脊: tích
- 膌: tích
- 椑: bế, bề, tích, bì
- 析: tích, tứ
- 㺓: tích
- 昔: thác, tích, thố
- 踖: tích
- 皙: tích
- 辟: phách, tịch, thí, bễ, bách, tích, phích, tị, bích, tỵ
- 躄: tích
- 锡: tích
- 瘠: tích, tương
- 蜥: tích
- 蜤: tích
- 焨: tích
- 錫: tích
- 㒪: tích
- 蹟: tích
- 霹: soạn, tịch, tích, phích, loan
- 鶺: tích
- 澼: tịch, tích, phích
- 績: tích
- 襀: tích
- 腊: tịch, tích, lạp
- 淅: tích, tý, tí
- 躃: tích
- 緆: tích
- 塉: tích
- 㭊: tích
- 積: tích, tí
- 蹐: tích
- 擗: tịch, tích, phích, bịch, bích
- 癖: tích, phích
- 浙: tích, triết, chiết
- 臘: tịch, tích, lạp
- 惜: tích
- 潟: tích, tả
- 襞: tích, bích
- 跡: tích
- 矠: sáo, tích
- 勣: tích
- 鹡: tích
- 磧: thích, tích, trách
- 绩: tích
- 积: tích, tí
- 蕮: gian, tích, ôn, uẩn
- 晰: tích
- 晳: chẩn, chế, tích, triết
- 滴: trích, thích, tích
- 磶: tích
- 迹: tích
- 僻: tịch, tích
- 㫺: tích
- 裼: thích, tích, thế
- 礔: tích
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 舃: tích
- 舄: dãi, tịch, tích
- 萆: tỳ, xế, tích
- 脊: tích
- 樍: tích
- 膌: tích
- 析: chiết, tách, tích
- 躃: tích
- 昔: tếch, thách, tách, tích
- 踖: tếch, tích
- 皙: tích
- 辟: thịch, tịch, phích, tỵ, bách, phách, vếch, vết, tích, bích
- 躄: tích
- 锡: ưởng, tích
- 瘠: tích
- 蜥: tích
- 蜤: tích
- 錫: thiếc, xích, tích
- 蹟: tích
- 唶: trách, tá, tích, tuếch
- 霹: phích, tích
- 鶺: chích, tích
- 澼: phích, tích
- 績: tích
- 襀: tích
- 淅: tích
- 鹡: tích
- 塉: tích
- 腊: tịch, lạp, chạp, tích
- 積: tích
- 蹐: tích
- 剔: dịch, thế, tích
- 擗: tịch, phích, vích, tích, bịch, phịch, bích
- 癖: tịch, phích, tích
- 惜: tiếc, tích
- 潟: tích
- 跡: tích
- 矠: tích, sáo
- 勣: tích
- 繢: hội, tích
- 菥: tích
- 磧: trái, thích, tích
- 绩: tích
- : tích
- 积: tích
- 蕮: tích
- 晰: tích
- 滴: đích, nhích, tách, rích, nhếch, trích, thích, tích
- 迹: tích
- 僻: tịch, tích
- 裼: tễ, thế, tích
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tích
- Ấm tích, nói tắt.
- Cho một tích trà.
- (Toán học) Tích số (nói tắt).
- Tích của hai nhân hai là bốn.
- Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
- Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
Dịch
[sửa]- tích số toán học
Động từ
[sửa]tích
Tham khảo
[sửa]- "tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)