trẻ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ | tʂɛ˧˩˨ | tʂɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ | tʂɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt trung cổ tlẻ.
Tính từ
[sửa]trẻ
- Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức.
- Thời trẻ.
- Thế hệ trẻ.
- Một người trẻ lâu.
- Sức còn trẻ.
- Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại.
- Nền công nghiệp trẻ.
- Những cây bút trẻ.
- Trẻ tuổi nghề.
Đồng nghĩa
[sửa]- ở vào thời kì còn ít tuổi đời
Dịch
[sửa]ở vào thời kì còn ít tuổi đời
|
Trái nghĩa
[sửa]- ở vào thời kì còn ít tuổi đời
Danh từ
[sửa]trẻ
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]đứa bé nói khái quát
|
Tham khảo
[sửa]- "trẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)