Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: , ,
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+5DF1, 己
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5DF1

[U+5DF0]
CJK Unified Ideographs
[U+5DF2]
U+2F30, ⼰
KANGXI RADICAL ONESELF

[U+2F2F]
Kangxi Radicals
[U+2F31]
giản.phồn.
dị thể 𢀒

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 49, +0, 3 nét, Thương Hiệt 尸山 (SU), tứ giác hiệu mã 17717, hình thái𠃍)

  1. Bộ thủ Khang Hi #49, .

Chuyển tự

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 326, ký tự 9
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 8742
  • Dae Jaweon: tr. 630, ký tự 10
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 983, ký tự 5
  • Dữ liệu Unihan: U+5DF1

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

kỉ, kỷ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ki˧˩˨ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩kḭʔ˧˩
  • Dạng Nôm của kỉ (kỷ).
    愛人如ái nhơn như kỷyêu người như mình

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bách Tế

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(*kɨ) (Nhật Bản thư kỷ hoặc )

  1. Thành
    Đồng nghĩa: (xol), サシ (casI)

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Nhật cổ: (ki2)
    • Tiếng Nhật: (ki)

Tham khảo

[sửa]
  • John Bentley (2000), New Look at Paekche and Korean: Data from Nihon shoki, Language Research[2], tập 36, issue 2, Seoul National University, tr. 417—443
  • Alexander Vovin (2005), Koguryo and Paekche: Different Languages or Dialects of Old Korean?, Journal of Inner and East Asian Studies, tập 2, issue 2, Koguryo Research Foundation, tr. 108—140
  • Alexander Vovin (2013), From Koguryo to T'amna, Korean Linguistics[3], tập 15, issue 2, John Benjamins Publishing Company, tr. 222—240

Tiếng Bắc Amami Ōshima

[sửa]

Kanji

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể dẫn xuất từ tiếng Nhật ; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (mày).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(うら) (ura

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, cậu, bạn.

Tham khảo

[sửa]
  1. うら【己】, JLect, 2023

Tiếng Kunigami

[sửa]

Kanji

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể dẫn xuất từ tiếng Nhật ; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (mày).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(うら) (ura

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, cậu, bạn.

Tham khảo

[sửa]
  1. うら【己】, JLect, 2023

Tiếng Nam Amami Ōshima

[sửa]

Kanji

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể dẫn xuất từ tiếng Nhật ; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (mày).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(うら) (ura

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, cậu, bạn.

Tham khảo

[sửa]
  1. うら【己】, JLect, 2023

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

(“Kyōiku” kanji lớp 6)

  1. Kỷ (mình, bản thân).

Âm đọc

[sửa]

Từ ghép

[sửa]

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Xuất hiện trong Vạn diệp tập (~ năm 759) như là 借音 (shakuon) kana cho ⟨ko2⟨go2.

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này

Lớp: 6
kan’on

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

() (Ki

  1. Can thứ sáu: Kỷ.
    Từ có nghĩa rộng hơn: 天干 (tenkan), 十干 (jikkan)
    Từ cùng trường nghĩa: , , , , , , , , ,

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nguyên bản là từ ghép của (tsuchi, thổ, thuộc ngũ hành) +‎ (no, trợ từ sở hữu) +‎ (oto, đệ).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

(つちのと) (Tsuchinoto

  1. Can thứ sáu: Kỷ.
    Từ có nghĩa rộng hơn: 天干 (tenkan), 十干 (jikkan)
    Từ cùng trường nghĩa: , , , , , , , , ,

Từ nguyên

[sửa]

Từ (ono, đại từ phản thân hoặc ngôi thứ nhất, xem bên dưới) +‎ (re, thing, kết thúc danh từ chỉ định).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(おのれ) (onore

  1. Đại từ phản thân: mình.
  2. (hạ mình, lỗi thời) Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta
  3. (hạ thấp) Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi Bản mẫu:rfv-sense
    Đồng nghĩa: お前 (omae), 貴様 (kisama)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Phó từ

[sửa]

(おのれ) (onore

  1. Do bản thân.
    Đồng nghĩa: 自然に (shizen ni), 独りでに (hitori de ni)

Thán từ

[sửa]

(おのれ) (onore

  1. Bày tỏ tức giận hoặc thất vọng.

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おの
Lớp: 6
kun’yomi

Có vẻ giống như tiếng Miyako っゔぁ (vva, đại từ ngôi thứ hai số ít). Xem thêm うぬ (unu)うな (una).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(おの) (ono

  1. Đại từ phản thân: mình.
  2. Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta
    Đồng nghĩa: (watakushi), (ware)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おれ
Lớp: 6
kun’yomi

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(おれ) (ore

  1. Dạng viết khác của (ore): Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おら
Lớp: 6
kun’yomi
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Đại từ

[sửa]

(おら) (ora

  1. Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
うぬ
Lớp: 6
kun’yomi

Chuyển âm từ ono (xem bên trên).[1]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Phát âm đại từ chưa rõ.

Đại từ

[sửa]

(うぬ) (unu

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, bạn.
  2. Đại từ phản thân: mình.
    Đồng nghĩa: 自分自身 (jibun-jishin)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Thán từ

[sửa]

(うぬ) (unu

  1. (thô tục) Mày!; thằng ngu!

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
うら
Lớp: 6
kun’yomi
Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại trang thảo luận.

Đại từ

[sửa]

(うら) (ura

  1. Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おどれ
Lớp: 6
kun’yomi

Chuyển âm từ onore (xem bên trên).[1]

Đại từ

[sửa]

(おどれ) (odore

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, bạn.
    Đồng nghĩa: (unu), 貴様 (kisama)

Tham khảo

[sửa]
  1. 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 2006, 大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  2. 2,0 2,1 Yamada Tadao et al., editors (2011), 新明解国語辞典 [Shin Meikai Kokugo Jiten] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 7, Tokyo: Sanseidō, →ISBN

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(ki)

  1. Kỷ.
    ~ 759, Vạn diệp tập, tập 1, bài 1
    名倍手 吾曽座れ しなべて 我れこそ座せTa ngồi xuống chỗ mình

Tiếng Okinawa

[sửa]

Kanji

[sửa]
Kanji trong mục từ này

Lớp: 6

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

() (u

  1. Dùng trong từ ghép .

Tham khảo

[sửa]
  1. うぬ【己ぬ】, JLect, 2023

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ký tự số

[sửa]

(kỷ)

荪皇辞桃仙𫹄
Suôn vuồng từ đào tiên kỷ vửa
Vườn nhà vua mấy khi từ chối trồng cây đào tiên. (Then Phóng lệ)

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[4] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(eumhun 자기 기 (jagi gi)

  1. Dạng hanja? của .
    婁王루왕Kỷ Lâu vương

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ oko .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (li).
    Thế kỷ 12, 김부식 (金富軾 - Kim Phú Thức), Tam quốc sử ký - 삼국사기 (三國史記), tập 47:
    眞平王建福四十一年卯冬十月
    Mùa đông tháng 10 năm Kỷ Mão đời Kiến Phúc vương

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia has an article on:
Wikipedia has an article on:
Wikipedia has an article on:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Chữ tượng hình (象形) – dây lụa để buộc. Nguyên dạng của . Đừng nhầm lẫn với .

Từ nguyên

[sửa]

Không rõ (Schuessler, 2007).

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú: kī - bạch thoại, kí - văn ngôn.
Ghi chú: gi7 - dùng trong 家己.

Danh từ riêng

[sửa]

  1. Can Kỷ.
  2. Tên một họ

Đại từ

[sửa]

  1. Mình.
    1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng thế Ký 3:7 (創世記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
    他們二人的眼睛就明亮了、纔知道自是赤身露體、便拿無花果樹的葉子、爲自編作裙子。
    Đoạn, mắt hai người đều mở ra, biết rằng mình lỏa-lồ, bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân.

Từ ghép

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Tráng: geij

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

  1. Chỉ dùng trong 潮州音樂——自己顧自己

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[5], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[6], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 568

Tiếng Yaeyama

[sửa]

Kanji

[sửa]

(hiragana っら, romaji qra) (hiragana ぅら, romaji 'ra)

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(っら) (rra (ぅら) (-ura

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, cậu, bạn.

Tham khảo

[sửa]
  1. っら・ぅら【己】, JLect, 2023

Tiếng Yonaguni

[sửa]

Kanji

[sửa]

(hiragana , romaji u)

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

() (u

  1. Dùng trong từ ghép .

Tham khảo

[sửa]
  1. うぬ【己ぬ】, JLect, 2023

Tiếng Yoron

[sửa]

Kanji

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có thể dẫn xuất từ tiếng Nhật .

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

(うら) (ura

  1. Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi, cậu, bạn.

Tham khảo

[sửa]
  1. うら【己】, JLect, 2023