cỏ
Giao diện
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “co” và со
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt trung cổ cỏ < tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔh (“cỏ”). Cùng gốc với tiếng Thavưng ก็อฮ (koh).
Nghĩa "cần sa" có thể được dịch sao phỏng từ tiếng Anh weed.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰˧˩˧ | kɔ˧˩˨ | kɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˩ | kɔ̰ʔ˧˩ |
Âm thanh (Thành phố Hồ Chí Minh) (tập tin)
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa](loại từ lá, cây) cỏ (𦹵, 𦹯, 古, 苦)
- Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất.
- Đi cắt cỏ cho trâu ăn.
- Cỏ non xanh tận chân trời. (Truyện Kiều)
- (lóng) Cỏ dại; cần sa.
Xem thêm
[sửa]Các từ dẫn xuất
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: grass
- Tiếng Armenia: խոտ (xot)
- Tiếng Bồ Đào Nha: grama gc, relva gc
- Tiếng Gruzia: ბალახი (balaxi)
- Tiếng Hà Lan: gras gt
- Tiếng Indonesia: rumput
- Tiếng Khmer: ស្មៅ (smavv)
- Tiếng Lào: ຫຍ້າ (nyā)
- Tiếng Latinh: herba gc, grāmen gt
- Tiếng Na Uy (Bokmål): gress gt, gras gt
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): gras gt
- Tiếng Nga: трава́ (travá) gc
- Tiếng Nhật: 草 (くさ, kusa)
- Tiếng Pháp: herbe gc
- Tiếng Quan Thoại: 草 (căo, thảo), 青草 (qīngcăo, thanh thảo)
- Tiếng Quảng Đông: 草 (cou2, thảo)
- Tiếng Tagalog: damo
- Tiếng Tây Ban Nha: pasto gđ, hierba gc, grama gc
- Tiếng Thái: หญ้า (yâa)
- Tiếng Thụy Điển: gräs gt
- Tiếng Triều Tiên: 풀 (pul), 잡초 (japcho)
Tính từ
[sửa]- Hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ, không đáng kể, như nhỏ mọn, hèn.
- Giặc/điện thoại/net/sữa cỏ.
Xem thêm
[sửa]Các từ dẫn xuất
Tham khảo
[sửa]- "cỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔːʔ. Cùng gốc với tiếng Việt có.
Cách phát âm
[sửa]Động từ
[sửa]cỏ
- (Mường Bi) có.
- Cỏ hay chăng da pỗ tha lả.
- Có hay không bạn nói ra nào.
- Chẳng cỏ chi ăn.
- Chẳng có gì ăn.
Tính từ
[sửa]cỏ
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɔ˨˦]
Động từ
[sửa]cỏ
- Xem lâ̱n.
- vịn.
- cỏ mừ ― vịn tay
- cỏ khảu cốc thâu ― vịn tay vào cột
- giữ.
- cỏ khéc dú chin ngài ― giữ khách ở lại ăn cơm.
Tham khảo
[sửa]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[4] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]cỏ
- cây, thân cây.
- cỏ ba ― cây đa
- cỏ cọng chạng ― cây sào có cột dây thòng lọng ở một đầu dùng để bắt voi, dựng cột nhà
- cỏ chông quai ― thanh dầm chéo buộc bên dưới rui mái nhà
- Tên một chữ cái trong bảng chữ Thái cổ Quỳ Châu (hệ chữ Lai Tay), tương ứng với phụ âm C đi kèm với thanh thấp trong tiếng Việt.
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[5], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔh (“cỏ”).
Cách phát âm
[sửa]- (Đông Kinh) [kɔC1]
Danh từ
[sửa]- Cỏ.
- sang cỏ (cây cỏ) ― cây cỏ
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “cỏ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt trung cổ
- Từ tiếng Việt gốc Việt trung cổ
- Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Anh
- Từ tiếng Việt gốc Anh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ lá
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cây
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ lóng trong tiếng Việt
- tiếng Gruzia terms in nonstandard scripts
- Tính từ tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Thực vật/Tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Từ tiếng Mường kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Mường gốc Việt-Mường nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Mường
- tiếng Mường terms with redundant script codes
- tiếng Mường entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Mường có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ
- Tính từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Tay Dọ có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Từ tiếng Việt trung cổ kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ
- Từ tiếng Việt trung cổ gốc Việt-Mường nguyên thuỷ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt trung cổ có ví dụ cách sử dụng