cái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːj˧˥ | ka̰ːj˩˧ | kaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˩˩ | ka̰ːj˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cái”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cái
- (Cũ) Mẹ, má.
- Con dại cái mang (tục ngữ) — con dại thì mẹ phải chịu trách nhiệm
- Nàng về nuôi cái cùng con... (ca dao)
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật.
- Cháu rủ cái Hoa đi học.
- Giống để gây ra một số chất chua.
- Cái mẻ.
- Cái giấm.
- Vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ.
- Nhà cái.
- Làm cái.
- Bắt cái.
- Phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước.
- Ăn cả cái lẫn nước.
- Khôn ăn cái, dại ăn nước. (tục ngữ)
- Từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa khái quát.
- Đủ cả, không thiếu cái gì.
- Lo cái ăn cái mặc.
- Phân biệt cái hay cái dở.
- Cái bắt tay.
- Cái không may.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh, thường đứng trước danh từ.
- Cái bàn này cao.
- Hai cái nhà mới.
- (Cũ) Từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá.
- Con ong, cái kiến.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn, thường đứng sau số lượng.
- Ngã một cái rất đau.
- Nghỉ tay cái đã. (khẩu ngữ)
- Loáng một cái đã biến mất. (khẩu ngữ)
- Đùng một cái.
Đồng nghĩa
[sửa]- từ dùng để chỉ cá thể
Trái nghĩa
[sửa]- phần chất đặc
Phó từ
[sửa]cái
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó.
- Cái cây bưởi ấy sai quả lắm.
- Cái đời tủi nhục ngày xưa.
Tính từ
[sửa]cái
- (Động vật học) Thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng.
- Chó cái.
- (Hoa quả?) Không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa như thế.
- Hoa mướp cái.
- Đu đủ cái.
- Thuộc loại to, chính so với những vật thể cùng loại.
- Cột cái.
- Rễ cái.
- Ngón tay cái.
- Sông cái.
- Đường cái.
Xem thêm
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]cái
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːj˦]
Danh từ
[sửa]cái
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ cũ
- Khẩu ngữ
- Phó từ
- Tính từ
- Động vật học
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Trái cây
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày