ground
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
followed | fear | evening | hạng 428: ground | understand | fine | law |
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɡɹaʊnd/
![]() | [ɡɹaʊnd] |
Từ nguyên[sửa]
- danh từ
- Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia grûn, tiếng Hà Lan grond, và tiếng Đức Grund. Cũng cùng nguồn gốc với các từ không phải gốc Đức là tiếng Albani grundë (“đất khô nát vụn”) và gryej (“nát vụn”).
- ngoại động từ, tính từ
- Theo phân từ quá khứ của grind. Xem thêm milled.
Động từ[sửa]
ground
Chia động từ[sửa]
grind
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grind | |||||
Phân từ hiện tại | grinding | |||||
Phân từ quá khứ | ground | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grind | grind hoặc ground¹ | grinds hoặc ground¹ | grind | grind | grind |
Quá khứ | ground hoặc grinded | ground, grinded, hoặc groundst¹ | ground hoặc grinded | ground hoặc grinded | ground hoặc grinded | ground hoặc grinded |
Tương lai | will/shall² grind | will/shall grind hoặc wilt/shalt¹ grind | will/shall grind | will/shall grind | will/shall grind | will/shall grind |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grind | grind hoặc ground¹ | grind | grind | grind | grind |
Quá khứ | ground | ground | ground | ground | ground | ground |
Tương lai | were to grind hoặc should grind | were to grind hoặc should grind | were to grind hoặc should grind | were to grind hoặc should grind | were to grind hoặc should grind | were to grind hoặc should grind |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grind | — | let’s grind | grind | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
ground (số nhiều grounds)
- Mặt đất, đất.
- to sit on the ground — ngồi trên (mặt) đất
- to cut a tree to the ground — đốn cây sát góc (đất)
- below ground — đã chết và chôn rồi
- to break fresh ground — khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
- Bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai).
- a volleyball ground — bãi bóng chuyền
- (Số nhiều) Đất đai vườn tược.
- an old mansion with extensive grounds — một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- Vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất).
- to keep one's ground — giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
- to give (lose) ground — rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
- Đáy (biển, hồ...).
- to touch ground — sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
- Nền.
- a design of pink roses on a white ground — mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
- (Số nhiều) Cặn bã.
- (Thường số nhiều) Lý lẽ, lý do, căn cứ, cơ sở, nguyên nhân, cớ.
- to have good ground(s) for the believing something — có đủ lý do để tin một điều gì
- on what grounds do you suspect him? — vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- (Điện học) Sự tiếp đất.
Đồng nghĩa[sửa]
- nền
- sự tiếp đất
Từ dẫn xuất[sửa]
Thành ngữ[sửa]
- common ground
- Xem common.
- to cover much ground
- Đi được đường dài.
- Đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...).
- to cut the ground from under somebody's feet
- Nằm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng.
- down to the ground
- Xem down.
- forbidden ground
- to gain ground
- Xem gain.
- hopes are dashed to the ground
- Hy vọng tan vỡ.
- plan falls to the ground
- Kế hoạch thất bại.
- to run to the ground
- to shift one's ground
- Xem shift.
Từ liên hệ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
ground
- (+ on) Dựa vào, căn cứ vào, đặt vào.
- to ground one's hopes on — đặt hy vọng vào
- (+ in) Truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng.
- the teacher grounded his pupils in arithmetic — thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- Đặt nền (cho một bức họa, bức thêu...).
- Đặt xuống đất.
- ground arms! — (quân sự) đặt súng xuống!
- (Hàng hải) Làm cho (tàu) mắc cạn.
- (Hàng không) Làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất.
- fog grounds all aircraft at N — sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
- (Điện học) Tiếp đất.
Chia động từ[sửa]
ground
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
Phân từ hiện tại | grounding | |||||
Phân từ quá khứ | grounded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | will/shall² ground | will/shall ground hoặc wilt/shalt¹ ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
ground
Chia động từ[sửa]
ground
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
Phân từ hiện tại | grounding | |||||
Phân từ quá khứ | grounded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | will/shall² ground | will/shall ground hoặc wilt/shalt¹ ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground | will/shall ground |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
Tương lai | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground | were to ground hoặc should ground |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ[sửa]
ground ( không so sánh được)
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ground". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Giéc-manh nguyên thủy
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thủy
- Động từ
- Hình thức quá khứ tiếng Anh
- Phân từ quá khứ tiếng Anh
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Điện học
- Từ có nghĩa bóng
- Ngoại động từ
- Hàng hải
- Hàng không
- Nội động từ
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh