đông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˧ | ɗəwŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đông”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đông
- Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây.
- (Thường viết hoa) Những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.
- Quan hệ Đông - Tây.
- Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu.
- Năm tháng đã qua
Tính từ
[sửa]đông
Động từ
[sửa]đông
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]đông
- rừng.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˦]
Danh từ
[sửa]đông
- rừng.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mùa/Tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- tiếng Nùng entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày